Giá vàng 9999, 24k, 18k 1 chỉ hôm nay 14/10/2024 bao nhiêu tiền ?
Giá vàng hôm nay ngày 14 tháng 10 năm 2024, giá vàng 9999 hôm nay giảm nhẹ với vàng SJC ở mức 84,5 triệu đồng/lượng, vàng nhẫn 9999 tiếp tục giảm nhẹ mức 82,9 triệu đồng/lượng. Trong khi đó, giá vàng nhẫn trơn 24K ổn định mức 82,90 triệu đồng/lượng. Giá vàng 18k hôm nay niêm yết ở mức 62,40 triệu đồng/lượng. Giá vàng thế giới bất ngờ tăng ở mức 2.647 USD/ounce.
CẬP NHẬT NGÀY 14/10/2024 08:22
Giá vàng 9999 hôm nay được DOJI niêm yết ở mức: 82,500 đồng/lượng mua vào và 84,500 đồng/lượng bán ra.Giá vàng 9999 đang cập nhật
Giá vàng nhẫn 9999 đang cập nhật
Vàng 9999 hôm nay được DOJI niêm yết ở mức giá 8255 đồng/chỉ mua vào và 8345 đồng/chỉ bán ra
Giá nhẫn vàng 9999 1 chỉ hôm nay: Giá mua 8,230 đồng/chỉ, Giá bán 8,330 đồng/chỉ
Prima Gold cập nhật giá vàng 9999 hôm nay giá bao nhiêu 1 chỉ: giá vàng 9999, 24k, 18k, 14k, 10k trên sàn giao dịch của một số công ty như PNJ, SJC, DOJI. Bảng giá vàng áp dụng đối với các Doanh Nghiệp Kinh Doanh Vàng (tiệm vàng).
Nguồn dữ liệu được lấy từ PNJ thương hiệu vàng độc quyền lớn nhất tại Việt Nam.
Tin nhanh về vàng, Giá vàng
>>> Giá vàng 9999 hôm nay (14-10): Vàng có khả năng giảm sâu
>>> Giá vàng hôm nay 9999 14/10/2024: Đà tăng giá vàng có thể chậm lại trong tuần này
>>> Giá vàng hôm nay mùng 14 tháng 10: Vàng thế giới tăng nhẹ do yếu tố tỷ giá
Đơn vị tính: ngàn đồng / lượng.
CẬP NHẬT NGÀY 14/10/2024 08:22
Loại vàng | Giá mua | Giá bán |
---|---|---|
Vàng miếng SJC 999.9 | 8,250 | 8,450 |
Nhẫn Trơn PNJ 999.9 | 8,230 | 8,330 |
Vàng Kim Bảo 999.9 | 8,230 | 8,330 |
Vàng Phúc Lộc Tài 999.9 | 8,230 | 8,330 |
Vàng nữ trang 999.9 | 8,220 | 8,300 |
Vàng nữ trang 999 | 8,212 | 8,292 |
Vàng nữ trang 99 | 8,127 | 8,227 |
Vàng 750 (18K) | 6,100 | 6,240 |
Vàng 585 (14K) | 4,731 | 4,871 |
Vàng 416 (10K) | 3,328 | 3,468 |
Vàng PNJ - Phượng Hoàng | 8,230 | 8,330 |
Vàng 916 (22K) | 7,563 | 7,613 |
Vàng 650 (15.6K) | 5,270 | 5,410 |
Vàng 680 (16.3K) | 5,519 | 5,659 |
Vàng 610 (14.6K) | 4,938 | 5,078 |
Vàng 375 (9K) | 2,988 | 3,128 |
Vàng 333 (8K) | 2,614 | 2,754 |
Vàng 9999 hôm nay giá bao nhiêu 1 chỉ
Giá vàng hôm nay
Prima Gold cập nhật giá vàng hôm nay bao nhiêu 1 chỉ, giá vàng 9999 (24K) hôm nay,vàng 9999 (24k) hôm nay giá bao nhiêu 1 chỉ trên nguồn dữ liệu được lấy từ PNJ.
CẬP NHẬT NGÀY 14/10/2024 08:22
Vàng 9999 hôm nay giá bao nhiêu 1 chỉ, 5 9
Nhẫn vàng 9999 1 chỉ giá bao nhiêu 14/10/2024?
Prima Gold cập nhật giá vàng 24k hôm nay, giá vàng 18k hôm nay, giá vàng 9999, giá vàng 9999 hôm nay, giá vàng nhẫn trơn hôm nay, giá vàng nhẫn bao nhiêu, giá vàng hôm nay bao nhiêu 1 chỉ vàng 9999, trên nguồn dữ liệu được lấy từ DOJI thương hiệu vàng độc quyền lớn nhất tại Việt Nam.
CẬP NHẬT NGÀY 14/10/2024 08:22
Loại vàng | Giá mua | Giá bán |
---|---|---|
AVPL/SJC HN (nghìn/lượng) | 82,500 | 84,500 |
AVPL/SJC HCM (nghìn/lượng) | 82,500 | 84,500 |
AVPL/SJC ĐN (nghìn/lượng) | 82,500 | 84,500 |
Nguyên liêu 9999 - HN (99.9) | 82,450 | 82,750 |
Nguyên liêu 999 - HN (99) | 82,350 | 82,650 |
AVPL/SJC Cần Thơ (nghìn/chỉ) | 82,500 | 84,500 |
SJC | 8250 | 8450 |
AVPL | 8250 | 8450 |
Nhẫn Tròn 9999 Hưng Thịnh Vượng | 8255 | 8345 |
Nữ trang 99.99 | 8225 | 8325 |
Nữ trang 99.9 | 8215 | 8315 |
Nữ trang 99 | 8145 | 8280 |
Giá vàng nhẫn 9999 hôm nay
Giá vàng 9999 hiện tại 64 tỉnh hôm nay ngày 14/10/2024
Prima Gold cập nhật 1 chỉ vàng bao nhiêu tiền, vàng miếng SJC 5 chỉ giá bao nhiêu, giá vàng miếng SJC hôm nay bao nhiêu, nhẫn vàng 9999 05 chỉ giá bao nhiêu, nhẫn vàng 9999 03 chỉ giá bao nhiêu, 2 chỉ vàng SJC giá bao nhiêu, trên nguồn dữ liệu được lấy từ SJC thương hiệu vàng độc quyền lớn nhất tại Việt Nam.
CẬP NHẬT NGÀY 14/10/2024 08:22
Bảng giá vàng 9999 đang cập nhật.
Giá vàng 9999 hiện tại 14/10/2024
Giá vàng trong nước hôm nay 14/10/2024
Prima Gold cập nhật tin tức về Giá vàng trong nước, Tỷ giá trung tâm, Giá vàng quốc tế, Dự báo giá vàng tại các hệ thống: Vàng bạc đá quý Sài Gòn, Tập đoàn Doji, Tập đoàn Phú Quý, Hệ thống PNJ, Bảo Tín Minh Châu, Mi Hồng, hằng ngày vào lúc 8h20 sáng và 1h30 chiều.
Giá vàng hôm nay (14-10): vàng miếng bất ngờ tăng
Giá vàng hôm nay (14-10) vẫn duy trì mức ổn định, mặc dù được hỗ trợ bởi lực cầu trú ẩn an toàn. Tuy nhiên, một số chuyên gia dự báo giá vàng có thể giảm do áp lực từ sự mạnh lên của đồng USD và lợi suất trái phiếu.
Giá vàng trong nước
Vàng miếng SJC: Bán ra ở mức 84,5 triệu đồng/lượng, mua vào ở mức 82,5 triệu đồng/lượng.
Vàng nhẫn SJC 9999: Mua vào 81,5 triệu đồng/lượng, bán ra 82,8 triệu đồng/lượng.
DOJI (Hà Nội & TP HCM): Mua vào 82,55 triệu đồng/lượng, bán ra 83,45 triệu đồng/lượng.
PNJ: Mua vào 82,3 triệu đồng/lượng, bán ra 83,3 triệu đồng/lượng.
Bảo Tín Minh Châu: Mua vào 82,52 triệu đồng/lượng, bán ra 83,42 triệu đồng/lượng.
Phú Quý SJC: Mua vào 82,5 triệu đồng/lượng, bán ra 83,45 triệu đồng/lượng.
Giá vàng thế giới
Giá vàng thế giới hôm nay tăng nhẹ, với vàng giao ngay tăng 1,5 USD lên mức 2.659,2 USD/ounce so với phiên chốt tuần trước. Tuần này dự kiến thị trường sẽ ít biến động hơn do thiếu các báo cáo quan trọng. Dữ liệu bán lẻ của Mỹ, công bố vào thứ Năm, là thông tin đáng chú ý nhất, cùng với quyết định lãi suất của Ngân hàng Trung ương châu Âu và một số báo cáo kinh tế khác.
Dù tuần trước vàng gặp khó khăn và thiếu động lực từ các dữ liệu kinh tế, kim loại quý này vẫn giữ vững vị thế và tăng nhẹ vào cuối tuần. Theo khảo sát của Kitco News, ít chuyên gia dự đoán giá vàng sẽ tăng trong tuần tới, nhưng các nhà đầu tư bán lẻ vẫn tỏ ra lạc quan.
Phân tích
Marc Chandler, Giám đốc điều hành Bannockburn Global Forex, dự báo giá vàng sẽ giảm trong tuần này, có thể kiểm tra mức 2.600 USD/ounce, thậm chí 2.580 USD/ounce, dù vàng đã tăng lên 2.650 USD/ounce sau dữ liệu PPI. Ông cho rằng căng thẳng Trung Đông hỗ trợ vàng, nhưng lợi suất cao và đồng USD mạnh gây áp lực lên kim loại quý.
Ngược lại, James Stanley của Forex.com và Daniel Pavilonis của RJO Futures tỏ ra lạc quan về vàng, tin rằng lực mua vàng vẫn mạnh và các yếu tố như tình hình Trung Đông và phi đô-la hóa sẽ tiếp tục hỗ trợ giá vàng. Adam Button của Forexlive.com nhận định vàng có thể giằng co trong ngắn hạn khi các yếu tố khách quan tiếp tục ảnh hưởng.
Hiện giá vàng trong nước ổn định, trong khi giá vàng thế giới ở mức 2.659,2 USD/ounce, chênh lệch khoảng 4,5 triệu đồng/lượng so với giá vàng trong nước.
Giá vàng nhẫn hôm nay (14-10)
Prima Gold cập nhật tin tức về Giá vàng nhẫn của một số thương hiệu phổ biến tại các hệ thống: Vàng bạc đá quý Sài Gòn, Tập đoàn Doji, Tập đoàn Phú Quý, Hệ thống PNJ, Bảo Tín Minh Châu, Mi Hồng, Bảo Tín Mạnh Hải hằng ngày vào lúc 8h20 sáng.
Giá vàng nhẫn:
Dưới đây là giá vàng nhẫn 9999 của một số thương hiệu uy tín:
- Giá vàng nhẫn 9999 tại Bảo Tín Minh Châu niêm yết ở mức: Mua vào: 82,52 triệu đồng/lượng và Bán ra: 83,42 triệu đồng/lượng
- Giá vàng nhẫn tại Công ty Vàng bạc Đá quý Sài Gòn (SJC) niêm yết ở mức: Mua vào: 81,6 triệu đồng/lượng và Bán ra: 82,9 triệu đồng/lượng
- Giá nhẫn tròn trơn 9999 tại Phú Nhuận (PNJ) niêm yết ở ngưỡng: Mua vào: 82,3 triệu đồng/lượng và Bán ra: 83,3 triệu đồng/lượng
- Giá vàng nhẫn tròn 9999 ở Hưng Thịnh Vượng (Tập đoàn Vàng bạc Đá quý DOJI) niêm yết ở mức: Mua vào: 82,55 triệu đồng/lượng Bán ra: 83,45 triệu đồng/lượng
- Giá nhẫn tròn 9999 ở Phú Quý niêm yết ở mức: Mua vào: 82,5 triệu đồng/lượng Bán ra: 83,45 triệu đồng/lượng
So sánh giá vàng 24k, 18k, SJC hôm nay tại các hệ thống
Prima Gold so sánh giá vàng 24k, 18k, SJC tại các hệ thống: Vàng bạc đá quý Sài Gòn, Tập đoàn Doji, Tập đoàn Phú Quý, Hệ thống PNJ, Bảo Tín Minh Châu, Mi Hồng, hằng ngày vào lúc 13h00 trưa.
Bảng giá vàng online SJC, vàng 24K và vàng 18K tại các hệ thống lúc 10h30 ngày 14/10/2024:
Giá vàng miếng SJC
Prima Gold cập nhật giá vàng SJC, 24k, 18k hôm nay bao nhiêu 1 chỉ, giá vàng SJC, 24k, 18k hôm nay tăng hay giảm, 1 lượng vàng SJC, 24k, 18k giá bao nhiêu như sau:
So sánh giá vàng SJC,24k,18k hôm nay
Thương hiệu | Loại vàng | Giá mua (VNĐ/lượng) | Giá bán (VNĐ/lượng) | Chênh lệch |
SJC | SJC 2c, 1C, 5 phân | 82.500 | 84.530 | 2.030 |
SJC | SJC 5c | 82.500 | 84.520 | 2.020 |
SJC | SJC 1L, 10L, 1KG | 82.500 | 84.500 | 2.000 |
SJC | Nhẫn SJC 99,99 0.3 chỉ, 0.5 chỉ | 81.500 | 82.900 | 1.400 |
SJC | Nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 81.500 | 82.800 | 1.300 |
PNJ | Vàng miếng SJC 999.9/Hà Nội | 82.500 | 84.500 | 2.000 |
PNJ | Vàng miếng SJC 999.9/Hồ Chí Minh | 82.500 | 84.500 | 2.000 |
DOJI | AVPL/SJC Cần Thơ | 82.500 | 84.500 | 2.000 |
DOJI | AVPL/SJC HN | 82.500 | 84.500 | 2.000 |
DOJI | AVPL/SJC HCM | 82.500 | 84.500 | 2.000 |
DOJI | AVPL/SJC ĐN | 82.500 | 84.500 | 2.000 |
BTMC | VÀNG MIẾNG SJC | 82.500 | 84.500 | 2.000 |
BTMC | NHẪN TRÒN TRƠN BẢO TÍN MINH CHÂU | 82.520 | 83.420 | 900 |
BTMC | TRANG SỨC BẰNG VÀNG RỒNG THĂNG LONG 999.9 | 81.750 | 83.250 | 1.500 |
BTMC | TRANG SỨC BẰNG VÀNG RỒNG THĂNG LONG 99.9 | 81.650 | 83.150 | 1.500 |
BTMH | Vàng miếng SJC | 82.550 | 84.500 | 1.950 |
BTMH | Kim Gia Bảo đồng xu | 82.520 | 83.420 | 900 |
BTMH | Kim Gia Bảo nhẫn ép vỉ | 82.520 | 83.420 | 900 |
BTMH | Nhẫn ép vỉ Vàng Rồng Thăng Long | 82.520 | 83.420 | 900 |
BTMH | Vàng nữ trang 999.9 | 81.900 | 83.250 | 1.350 |
BTMH | Vàng nữ trang 99.9 | 81.800 | 83.150 | 1.350 |
Lưu ý:
- Giá vàng có thể thay đổi tùy theo thời điểm và từng cửa hàng.
- Giá vàng trên chưa bao gồm thuế và các chi phí khác.
- Để cập nhật chính xác nhất giá vàng tại thời điểm giao dịch, bạn nên liên hệ trực tiếp với cửa hàng vàng bạc đá quý.
Dòng sự kiện biến động giá vàng
Prima Gold cập nhật sự biến động liên tục của giá vàng trong 30 ngày gần nhất.
Ngày | Sự kiện biến động |
---|---|
Giá vàng 14/10 | Đầu tuần vàng trong nước chưa có biến động. |
Giá vàng 13/10 | Giá vàng trong nước tiếp tục tăng. |
Giá vàng 12/10 | Giá vàng trong nước. đảo chiều tăng mạnh. |
Giá vàng 11/10 | Giá vàng thế giới tăng trở lại. |
Giá vàng 10/10 | Giá vàng nhẫn tiếp tục giảm. |
Giá vàng 9/10 | Giá vàng thế giới giảm kéo theo vàng nhẫn trong nước giảm. |
Giá vàng 8/10 | Vàng thế giới giảm nhẹ, chờ cú hích lớn. |
Giá vàng 7/10 | Đầu tuần chưa có biến động mạnh. |
Giá vàng 6/10 | Vàng thế giới có thế tiếp tục giảm. |
Giá vàng 5/10 | Vàng nhẫn tiếp tục đà tăng chưa có dấu hiệu dừng lại. |
Giá vàng 4/10 | Giá vàng nhẫn tiếp tục tăng. |
Giá vàng 2/10 | Vàng miếng bất ngờ tăng trở lại, vàng nhẫn giảm nhẹ. |
Giá vàng 1/10 | Vàng thế giới tiếp tục giảm, giá trong nước tăng nhẹ. |
Giá vàng 30/9 | Vàng trong nước có dấu hiệu tiếp tục tăng. |
Giá vàng 29/9 | Vàng thế giới giảm nhẹ, vàng nhẫn vẫn đang trên đỉnh. |
Giá vàng 28/9 | Vàng nhẫn tiếp tục tăng, vàng thế giới giảm nhẹ. |
Giá vàng 27/9 | Dân kỳ vọng tiếp tục mua vàng nhẫn chờ cắt lãi. |
Giá vàng 26/9 | Giá vàng nhẫn tiếp tục tăng chưa có dấu hiệu dừng lại. |
Giá vàng 25/9 | Giá vàng nhẫn lập kỉ lục về giá |
Giá vàng 24/9 | Giá vàng nhẫn tiếp tục tăng |
Giá vàng 23/9 | Cảnh báo giảm giá do áp lực chốt lời |
Giá vàng 21/9 | Giá vàng vọt lên đỉnh mới, vàng trong nước đồng loạt tăng |
Giá vàng 20/9 | tăng dựng đứng, vàng miếng SJC tái chiếm mốc 82 triệu |
Giá vàng 19/9 | Vàng miếng SJC giảm mạnh |
Giá vàng 18/9 | Vàng SJC vụt tăng, nhẫn cao kỷ lục |
Giá vàng 17/9 | Vàng miếng SJC tăng phi mã, vọt lên 82 triệu đồng |
Giá vàng 13/9 | Tăng chóng mặt, vàng nhẫn vọt lên đỉnh cao mới |
Giá vàng 12/9 | Tăng trở lại, vàng nhẫn sát đỉnh cao lịch sử |
Giá vàng 11/9 | Tăng trong thận trọng, giao dịch trầm lắng |
Giá vàng 10/9 | Tăng theo triển vọng Fed cắt giảm lãi suất |
Giá vàng 9/9 | Tiếp đà giảm, hồi hộp chờ tin từ bên kia bán cầu |
Giá vàng 8/9 | Giảm, vàng miếng SJC bốc hơi nửa triệu đồng |
Giá vàng 7/9 | Đột ngột giảm sâu, rơi khỏi đỉnh quan trọng |
Giá vàng 6/9 | Bật tăng, chờ quyết định giảm lãi suất của Fed |
Giá vàng 5/9 | Giảm tiếp, vàng nhẫn xuống bao nhiêu? |
Giá vàng 4/9 | Lao dốc, vàng miếng SJC treo cao |
Giá vàng 3/9 | Lao dốc, dự báo còn ảm đạm |
Giá vàng 2/9 | Thận trọng chờ quyết định đảo chiều của Fed |
Giá vàng 1/9 | Chốt tuần giảm sau khi vọt tăng mạnh |
Giá vàng 31/8 | Giảm, nhà đầu tư chốt lời |
Giá vàng 30/8 | Vọt tăng, trong nước vững trên đỉnh cao |
Giá vàng 29/8 | Trong nước dồn dập tăng, thế giới gần đỉnh lịch sử |
Giá vàng 28/8 | Chùng lại, dòng tiền lớn ‘rình rập’ đổ vào |
Giá vàng 27/8 | Tăng, tiến sát đỉnh lịch sử |
Giá vàng 26/8 | Đà tăng chưa ngừng |
Giá vàng 25/8 | Chốt tuần tăng mạnh sau phát biểu của Chủ tịch Fed |
Giá vàng 24/8 | Bật tăng mạnh, chờ tín hiệu của Fed |
Giá vàng 23/8 | Đảo chiều giảm, tâm lý thận trọng bao trùm |
Giá vàng 22/8 | Trên đỉnh cao, vàng nhẫn tăng lên mốc kỷ lục |
Giá vàng 21/8 | Tăng dựng đứng lên đỉnh cao mới, vàng SJC ra sao? |
Giá vàng 20/8 | Đột ngột đảo chiều, vàng đồng loạt lao dốc |
Giá vàng 19/8 | Tăng, chờ đỉnh lịch sử mới |
Giá vàng 18/8 | Kết thúc tuần trên đỉnh lịch sử, chờ kỷ lục mới |
Giá vàng 17/8 | Vàng nhẫn vọt tăng nửa triệu, thế giới lên đỉnh mới |
Giá vàng 16/8 | Đà giảm chưa dứt, áp lực mất giá đè nặng |
Giá vàng 15/8 | Thế giới giảm không phanh, vàng nhẫn tụt dốc |
Giá vàng 14/8 | Rập rình vượt đỉnh lịch sử, vàng miếng SJC tăng vọt |
Giá vàng 13/8 | Tăng phi mã, SJC leo lên 80 triệu đồng/lượng |
Giá vàng 12/8 | ‘nín thở’ chờ tín hiệu mới, vàng bất động |
Giá vàng 11/8 | Kết thúc tuần giảm, bước vào đợt tăng giá mới |
Giá vàng 10/8 | Tăng liên tiếp, vàng nhẫn tiến tới mốc 78 triệu/lượng |
Giá vàng 9/8 | Thế giới tăng thẳng đứng, vàng nhẫn đắt trở lại |
Giá vàng 8/8 | Giảm sâu rồi bất ngờ bật tăng |
Giá vàng 7/8 | Thế giới lao dốc, nhẫn tròn, miếng SJC có giảm tiếp? |
Giá vàng 6/8 | Rơi tự do trước làn sóng bán tháo |
Giá vàng 5/8 | Tiếp đà lao dốc, vàng trong nước không suy chuyển |
Giá vàng 4/8 | Kết thúc tuần tăng mạnh, xuất hiện đợt bán tháo |
Giá vàng 3/8 | Bất ngờ trượt dốc, kéo vàng nhẫn giảm theo |
Giá vàng 2/8 | Tiến tới kỷ lục mới |
Giá vàng 1/8 | Tăng thêm 1 triệu, vàng nhẫn vọt lên |
Cùng Chuyên gia và giới phân tích dự báo giá vàng hôm nay
Địa chỉ tham khảo các cửa hàng vàng được yêu thích
Các cửa hàng vàng được yêu thích tại Hà Nội:
1. Bảo Tín Minh Châu – 15 – 29 Trần Nhân Tông, Bùi Thị Xuân, Hai Bà Trưng, Hà Nội
2. Công ty vàng bạc đá quý DOJI – 5 Lê Duẩn, Điện Biên, Ba Đình, Hà Nội
3. Chuỗi cửa hàng SJC khu vực miền Bắc – 18 Trần Nhân Tông, Nguyễn Du, Hai Bà Trưng, Hà Nội
4. Chuỗi cửa hàng PNJ khu vực miền Bắc – 222 Trần Duy Hưng, Trung Hòa, Cầu Giấy, Hà Nội
5. Vàng bạc Phú Quý – Số 30 Trần Nhân Tông, Hai Bà Trưng, Hà Nội
6. Vàng bạc Ngọc Anh – Số 47 Lò Đúc, Phạm Đình Hổ, Hai Bà Trưng, Hà Nội
7. Vàng Quý Tùng – Số 102 Khương Đình, Thanh Xuân, Hà Nội
8. Bảo Tín Lan Vỹ – Số 84A, Trần Duy Hưng, Cầu Giấy, Hà Nội
9. Vàng bạc Hoàng Anh – Số 43 Thái Thịnh, Đống Đa, Hà Nội
10. Huy Thanh Jewelry – Số 23/100 (số cũ: Số 30A, ngõ 8), Đội Cấn, Ba Đình, Hà Nội
Các cửa hàng vàng được yêu thích tại TP. Hồ Chí Minh:
1. Tiệm vàng Mi Hồng – 306 Bùi Hữu Nghĩa, Phường 2, Quận Bình Thạnh, TP. HCM
2. Tiệm vàng Kim Ngọc Thủy – 466 Hai Bà Trưng, P. Tân Định, Quận 1, TP. HCM
3. Công ty TNHH MTV Vàng Bạc Đá Quý Sài Gòn – 418-420 Nguyễn Thị Minh Khai, Phường 5, Quận 3, TP.HCM
4. Vàng Bạc Đá Quý Tân Tiến – Số 161 Xa lộ Hà Nội, Phường Thảo Điền, Quận 2, TP. HCM
5. Vàng Bạc Đá Quý Ngọc Thẫm – Số 161 Xa lộ Hà Nội, Phường Thảo Điền, Quận 2, TP. HCM
6. Tiệm vàng Kim Thành Thảo – 209 Tân Hương, Phường Tân Quý, Quận Tân Phú, TP.HCM
7. Tiệm vàng Kim Thành Nam – 81A, Nguyễn Duy Trinh, Phường Bình Trưng Tây, Quận 2, TP.HCM
8. Tiệm vàng Kim Mai – 84C, Cống Quỳnh, Phường Phạm Ngũ Lão, Quận 1, TP.HCM
9. Chuỗi cửa hàng PNJ khu vực miền Nam – Gian hàng R011838, Tầng trệt TTTM Diamond Plaza, 34 Lê Duẩn, P. Bến Nghé, Quận 1, TP. HCM
10. Công ty vàng bạc đá quý DOJI – Tầng 1, Tòa nhà Opera View, số 161 Đồng Khởi, P. Bến Nghé, Quận 1, TP. HCM
Phân biệt các loại Vàng
Bảng phân loại các loại Vàng phổ biến
Loại Vàng | Hàm lượng Vàng | Đặc điểm | Ứng dụng |
---|---|---|---|
Vàng ta | 99,99% | Mềm, khó gia công | Dự trữ, đầu tư |
Vàng 999 | 99,9% | Tương tự Vàng 9999 | Dự trữ, đầu tư |
Vàng trắng | Chia theo cấp độ: 10K, 14K, 18K | Hiện đại, sang trọng, độ cứng cao | Trang sức |
Vàng hồng | Chia theo cấp độ: 10K, 14K, 18K | Màu hồng đẹp mắt, giá trị thẩm mỹ cao | Trang sức |
Vàng tây | Nhiều loại: 18K, 14K, 10K | Giá thành đa dạng | Trang sức |
Vàng Ý | Chia thành 2 loại: Vàng Ý 750 và 925 | Mẫu mã đẹp, giá thành hợp lý | Trang sức |
Vàng non | Không xác định được chất lượng | Khó thẩm định, giá trị thấp | Trang sức |
Vàng mỹ ký | Cấu tạo 2 lớp: kim loại bên trong, Vàng mạ bên ngoài | Giá thành đa dạng | Trang sức |
Phân loại này dựa trên hàm lượng vàng nguyên chất
Phần trăm vàng tinh khiết | Tên thường gọi | Câu hỏi thường gặp |
---|---|---|
Vàng SJC 1L | Vàng miếng 1 cây | Giá vàng SJC hôm nay |
Vàng nhẫn SJC 1 chỉ | Nhẫn trơn SJC 9999 (4 số 9) | Giá vàng 9999 hôm nay Vàng có độ tinh khiết lên đến 99.99% nên còn có tên gọi khác là Vàng 9999, Vàng ròng, Vàng ta |
Vàng nữ trang (cưới hỏi) 99,99% | Vàng trang sức 24k | Giá vàng 24k hôm nay Vàng có độ tinh khiết lên đến 99.99% nên còn có tên gọi khác là Vàng 9999, Vàng ròng, Vàng ta |
Vàng nữ trang (trang sức) 75% | Vàng 18k | Giá vàng 18k hôm nay Vàng 18k là hợp kim vàng chứa 75% vàng chất lượng cao và 25% các kim loại khác như bạc, niken hoặc thiếc |
Vàng nữ trang (trang sức) 58,3% | Vàng 14k | Giá vàng 14k hôm nay Vàng 14k là vàng nguyên chất chiếm khoảng 58,5%, những kim loại khác chiếm 41,5% |
Vàng nữ trang (trang sức) 41,7% | Vàng 10k | Giá vàng 10k hôm nay Vàng 10K tức là trong tổng khối lượng gồm có 10 phần vàng và 14 phần hợp kim |
Vàng nữ trang (trang sức) 61% | Vàng 14.6K | Giá vàng 610 hôm nay |
Ngoài cách phân loại theo màu sắc, vàng còn được phân loại theo độ tuổi. Cách phân loại này dựa trên hàm lượng vàng nguyên chất trong hợp kim vàng. Đơn vị tuổi vàng được tính theo karats (K) hoặc phần nghìn.
Dưới đây là bảng phân loại vàng theo độ tuổi phổ biến:
Tuổi vàng | Độ tinh khiết (%) | Kara |
10 tuổi | 99,99 | 24k |
9 tuổi 17 | 91,7 | 22k |
8 tuổi 33 | 83,3 | 20k |
7 tuổi 50 | 75,0 | 18k |
6 tuổi 67 | 66,7 | 16k |
5 tuổi 83 | 58,3 | 14k |
5 tuổi 50 | 55,0 | 12k |
4 tuổi 17 | 41,7 | 10k |
3 tuổi 75 | 37,5 | 9k |
Lưu ý:
- Vàng càng cao tuổi thì hàm lượng vàng nguyên chất càng cao và màu sắc càng vàng rực rỡ.
- Vàng có tuổi thấp hơn thường cứng hơn và ít bị xước hơn vàng có tuổi cao hơn.
- Vàng có tuổi thấp hơn thường rẻ hơn vàng có tuổi cao hơn.
Đối với thị trường vàng quốc tế, đơn vị được sử dụng phổ biến là Ounce.
1 ounce (kim loại quý) = 31,1034768 gam
Trong khi đó:
1 chỉ vàng = 0,1 lượng vàng = 3,75 gram
10 chỉ = 1 lượng vàng = 1 cây vàng = 37,5 gram.
1 ounce vàng = 8,29426 chỉ vàng = 0,829426 lượng vàng = 0,829426 cây vàng
1 lượng vàng bằng bao nhiêu chỉ?
Đơn vị | Tương đương | Khối lượng (gram) |
---|---|---|
1 cây vàng | 1 lượng vàng | 37.5 |
1 chỉ vàng | 1/10 cây vàng | 3.75 |
1 phân vàng | 1/10 chỉ vàng | 0.375 |
1 kg vàng | 2660 phân vàng | 997.5 |
Ghi chú:
- 1 cây vàng = 1 lượng vàng = 10 chỉ vàng = 100 phân vàng.
- Giá vàng có thể thay đổi tùy theo thời điểm và thị trường.
Dự báo giá vàng 9999
VOV.VN
VOV.VN – Giá vàng được dự báo sẽ đạt mức cao kỷ lục trong năm 2024, có thể lên đến 2.300 USD/ounce, cao hơn nhiều so với mức đỉnh 2.135,40 USD/ounce ghi nhận hồi đầu tháng 12/2023.
https://vov.vn/kinh-te/du-bao-soc-ve-gia-vang-vang-co-the-se-tang-gia-ky-luc-trong-nam-2024-post1073560.vov
dantri.com.vn
Dự báo của chuyên gia về giá vàng năm nay: 2.300 USD/ounce trong tầm tay
https://dantri.com.vn/kinh-doanh/du-bao-cua-chuyen-gia-ve-gia-vang-nam-nay-2300-usdounce-trong-tam-tay-20240203204205662.htm
vietnamnet.vn
Giá vàng được dự báo sẽ lên mức cao chưa từng thấy trong năm 2024, có thể đạt 3.000 USD/ounce (tương đương khoảng 100 triệu đồng/lượng) trong bối cảnh kinh tế toàn cầu có nhiều rủi ro suy thoái.
https://vietnamnet.vn/gia-vang-du-bao-len-muc-cao-nhat-bao-nhieu-nam-2024-2234661.html
laodong.vn
Dự báo về tương lai của giá vàng, các chuyên gia cho rằng, giá vàng thế giới thậm chí có thể đạt trung bình 2.031 USD/ounce vào năm 2024.
https://laodong.vn/kinh-doanh/gia-vang-du-bao-tiep-tuc-tang-manh-nam-2024-1286743.ldo
cand.com.vn
Trong khi JP Morgan nhận thấy “một đợt phục hồi đột phá” của giá vàng vào giữa năm 2024, với mục tiêu đạt mức cao nhất là 2.300 USD nhờ việc cắt giảm lãi suất dự kiến của FED thì nhiều dự đoán khác lại cho rằng, mục tiêu dự kiến cho giá vàng năm 2024 khoảng 2.524 USD/oz.
https://cand.com.vn/Thi-truong/gia-vang-se-bien-dong-ra-sao-trong-nam-2024–i718939/
Chỉ báo Bollinger Bands
THÁNG | GIÁ XAUUSD | |
---|---|---|
TỐI THIỂU | TỐI ĐA | |
Tháng 2 năm 2024 | 1860 | 2030 |
Tháng 3 năm 2024 | 1906 | 2063 |
Tháng 4 năm 2024 | 1968 | 2116 |
Tháng 5 năm 2024 | 1960 | 2112 |
Tháng 6 năm 2024 | 1958 | 2104 |
Tháng 7 năm 2024 | 1930 | 2076 |
Các yếu tố ảnh hưởng đến giá vàng năm 2024:
8 yếu tố ảnh hưởng đến giá vàng
1.Tác động của đồng USD tới giá vàng.
2.Tình trạng lạm phát toàn cầu.
3.Nhu cầu đầu cơ các sản phẩm vàng.
4.Quỹ ETF vàng.
5.Ảnh hưởng của giá dầu.
6.Các chính sách của Ngân hàng Trung Ương.
7.Tác động từ kinh tế – chính trị
3 yếu tố ảnh hưởng đến giá vàng 2024
- Sự gia tăng kỳ vọng lạm phát và sự suy yếu của đồng tiền Mỹ sẽ là kết quả của các biện pháp kích thích tài chính và tiền tệ quy mô lớn.
- Nhu cầu tiêu dùng tại Trung Quốc và Ấn Độ phục hồi dần và các khoản đầu tư mới vào nền kinh tế của các nước này hỗ trợ tỷ giá kim loại quý ở mức cao.
- Các tình huống địa chính trị căng thẳng sẽ dẫn đến việc vàng trở thành một công cụ phòng ngừa rủi ro trên quy mô rộng hơn.
Nhận định giá Vàng trong ngày 14/10/2024
Độc giả có thể theo dõi thêm giá vàng hôm nay 14/10/2024 tại 64 tỉnh thành tại đây:
Tìm kiếm có liên quan:
vàng 9999 1 chỉ,giá bao nhiêu
giá vàng hôm nay, vàng 18k
giá vàng hôm nay trong nước
giá vàng hôm nay sjc
Giá vàng hôm nay bao nhiêu
giá vàng hôm nay bao nhiêu 1 chỉ
Vàng 23k giá vàng hôm nay
giá vàng sjc hôm nay
Giá vàng hôm nay bao nhiêu 1 chỉ
giá vàng hôm nay 9999
bảng giá vàng hôm nay
Bảng giá vàng SJC
Đánh giá vàng hôm nay
Biểu đồ giá vàng
Giá vàng hôm nay bao nhiêu 1 chỉ
Giá vàng hôm nay SJC
Giá vàng hôm nay 9999
Giá vàng hôm nay 18K
Bảng giá vàng hôm nay
giá vàng hôm nay, vàng 18k
Giá vàng 24K hôm nay bao nhiêu 1 chỉ
vàng 9999 hôm nay, giá bao nhiêu 1 chỉ 19 7
Giá vàng 9999 hôm nay 24/7
vàng sjc, giá vàng 9999 hôm nay bao nhiêu 1 chỉ
vàng 9999 hôm nay, giá bao nhiêu 1 chỉ hà nội
giá vàng hôm nay 24k
giá vàng thế giới hiện tại
giá vàng miếng pnj
vàng nhẫn sjc
giá vàng thế giới ngày hôm nay
giá vàng pnj ngày hôm nay
LIVE TRỰC TIẾP GIÁ vàng HÔM NAY