Giá vàng 9999, 24k, 18k 1 chỉ hôm nay 05/12/2024 bao nhiêu tiền?

Giá vàng hôm nay ngày 05 tháng 12 năm 2024 cập nhật lúc 00:24: Vàng miếng SJC theo lượng mua vào 83.000.000 bán ra 85.500.000 chênh lệch 2.500.000/1 cây. Vàng nhẫn SJC 9999 theo chỉ mua vào 83.000.000 bán ra 84.300.000 chênh lệch 1.300.000/1 cây. Vàng Trang sức 24K PNJ mua vào 82.920.000 bán ra 83.720.000 chênh lệch 800.000/1 cây. Vàng 18K PNJ mua vào 61.600.000 bán ra 63.000.000 chênh lệch 1.400.000/1 cây. Giá vàng thế giới tăng nhẹ ở mức 2,644 USD/ounce.

CẬP NHẬT NGÀY 05/12/2024 00:24

Vàng nhẫn SJC 9999 theo chỉ niêm yết ở mức: 83.000.000 mua vào và 84.300.000 bán ra.

Vàng Phúc Lộc Tài 9999 niêm yết ở mức: 83.100.000 mua vào và 84.300.000 bán ra.

Vàng Kim Bảo 9999 niêm yết ở mức: 83.100.000 mua vào và 84.300.000 bán ra.

Vàng nhẫn trơn 9999 PNJ niêm yết ở mức: 83.100.000 mua vào và 84.300.000 bán ra.

Vàng Trang sức 9999 PNJ niêm yết ở mức: 83.000.000 mua vào và 83.800.000 bán ra.

Vàng nhẫn tròn Phú Quý 9999 niêm yết ở mức: 83.200.000 mua vào và 84.400.000 bán ra.

Vàng nhẫn trơn 9999 Ngọc Thẩm niêm yết ở mức: 81.500.000 mua vào và 84.000.000 bán ra.

Nhẫn Tròn 9999 Hưng Thịnh Vượng niêm yết ở mức: 83.300.000 mua vào và 84.300.000 bán ra.

Vàng 9999 Bảo Tín Mạnh Hải niêm yết ở mức: 82.700.000 mua vào và 84.380.000 bán ra.

Trang sức vàng Rồng Thăng Long 9999 niêm yết ở mức: 82.700.000 mua vào và 84.200.000 bán ra.

Prima Gold cập nhật giá vàng 9999 hôm nay giá bao nhiêu 1 chỉ: giá vàng 9999, 24k, 18k, 14k, 10k trên sàn giao dịch của một số công ty như PNJ, SJC, DOJI. Bảng giá vàng áp dụng đối với các Doanh Nghiệp Kinh Doanh Vàng (tiệm vàng).

Nguồn dữ liệu được lấy từ PNJ thương hiệu vàng độc quyền lớn nhất tại Việt Nam.

Tin nhanh về vàng, Giá vàng

>>> Giá vàng 9999 hôm nay (05–12): Giá vàng trong nước quay đầu tăng

>>> Giá vàng hôm nay 9999 05/12/2024: Vàng trong nước và thế giới đồng loạt tăng cao.

>>> Giá vàng hôm nay mùng 05 tháng 12: Giá vàng thế giới kéo giá vàng trong nước tăng gần 2 triệu đồng



Đơn vị tính: ngàn đồng / lượng.

CẬP NHẬT NGÀY 05/12/2024 00:24

Loại Thương hiệu Giá mua (VND) Giá bán (VND) Trạng thái
Vàng miếng SJC PNJ Logo PNJPNJ
83.000.000
_
85.500.000
_
Vàng miếng PNJ - Phượng Hoàng Logo PNJPNJ
83.100.000
_
84.300.000
_
Vàng Phúc Lộc Tài 9999 Logo PNJPNJ
83.100.000
_
84.300.000
_
Vàng Kim Bảo 9999 Logo PNJPNJ
83.100.000
_
84.300.000
_
Vàng nhẫn trơn 9999 PNJ Logo PNJPNJ
83.100.000
_
84.300.000
_
Vàng Trang sức 9999 PNJ Logo PNJPNJ
83.000.000
_
83.800.000
_
Vàng Trang sức 24K PNJ Logo PNJPNJ
82.920.000
_
83.720.000
_
Vàng nữ trang 99 Logo PNJPNJ
82.060.000
_
83.060.000
_
Vàng 916 (22K) Logo PNJPNJ
76.360.000
_
76.860.000
_
Vàng 18K PNJ Logo PNJPNJ
61.600.000
_
63.000.000
_
Vàng 680 (16.3K) Logo PNJPNJ
55.730.000
_
57.130.000
_
Vàng 650 (15.6K) Logo PNJPNJ
53.220.000
_
54.620.000
_
Vàng 14K PNJ Logo PNJPNJ
47.770.000
_
49.170.000
_
Vàng 416 (10K) Logo PNJPNJ
33.610.000
_
35.010.000
_
Vàng 375 (9K) Logo PNJPNJ
30.180.000
_
31.580.000
_
Vàng 333 (8K) Logo PNJPNJ
26.400.000
_
27.800.000
_

Giá vàng hôm nay

Prima Gold cập nhật giá vàng hôm nay bao nhiêu 1 chỉgiá vàng 9999 (24K) hôm nay,vàng 9999 (24k) hôm nay giá bao nhiêu 1 chỉ trên nguồn dữ liệu được lấy từ PNJ.

CẬP NHẬT NGÀY 05/12/2024 00:24

Giá vàng hôm nay ngày 05/12/2024 – giá vàng 9999 hôm nay – giá vàng 9999 mới – bảng giá vàng 9999 24k

 Vàng 9999 hôm nay giá bao nhiêu 1 chỉ, 5 9

Nhẫn vàng 9999 1 chỉ giá bao nhiêu 05/12/2024?

Prima Gold cập nhật giá vàng 24k hôm naygiá vàng 18k hôm naygiá vàng 9999giá vàng 9999 hôm naygiá vàng nhẫn trơn hôm naygiá vàng nhẫn bao nhiêugiá vàng hôm nay bao nhiêu 1 chỉ vàng 9999, trên nguồn dữ liệu được lấy từ DOJI thương hiệu vàng độc quyền lớn nhất tại Việt Nam.

CẬP NHẬT NGÀY 05/12/2024 00:24

Loại Công ty Mua vào (VND) Bán ra (VND) Biến động (24h)
Nhẫn Tròn 9999 Hưng Thịnh Vượng Logo DOJIDOJI
83.300.000
_
84.300.000
_
_
Vàng nhẫn trơn 9999 Ngọc Thẩm Logo Ngọc ThẩmNgọc Thẩm
81.500.000
+500.000
84.000.000
+500.000
+0.60%
Vàng nhẫn tròn Phú Quý 9999 Logo Phú QuýPhú Quý
83.200.000
_
84.400.000
_
_
Vàng nhẫn trơn 9999 PNJ Logo PNJPNJ
83.100.000
_
84.300.000
_
_
Vàng Phúc Lộc Tài 9999 Logo PNJPNJ
83.100.000
_
84.300.000
_
_
Vàng nhẫn SJC 9999 theo chỉ Logo SJCSJC
83.000.000
+300.000
84.300.000
+100.000
+0.12%

Giá vàng nhẫn 9999 hôm nay




Giá vàng 9999 hiện tại 64 tỉnh hôm nay ngày 05/12/2024

Prima Gold cập nhật 1 chỉ vàng bao nhiêu tiềnvàng miếng SJC 5 chỉ giá bao nhiêugiá vàng miếng SJC hôm nay bao nhiêunhẫn vàng 9999 05 chỉ giá bao nhiêunhẫn vàng 9999 03 chỉ giá bao nhiêu2 chỉ vàng SJC giá bao nhiêu, trên nguồn dữ liệu được lấy từ SJC thương hiệu vàng độc quyền lớn nhất tại Việt Nam.

CẬP NHẬT NGÀY 05/12/2024 00:24

Loại Công ty Mua vào (VND) Bán ra (VND) Biến động (24h)
Vàng nhẫn SJC 9999 theo phân Logo SJCSJC
83.000.000
+300.000
84.400.000
+100.000
+0.12%
Vàng nhẫn SJC 9999 theo chỉ Logo SJCSJC
83.000.000
+300.000
84.300.000
+100.000
+0.12%
Trang sức vàng SJC 9999 Logo SJCSJC
82.900.000
+300.000
83.900.000
+100.000
+0.12%
Vàng Phúc Lộc Tài 9999 Logo PNJPNJ
83.100.000
_
84.300.000
_
_
Vàng Kim Bảo 9999 Logo PNJPNJ
83.100.000
_
84.300.000
_
_
Vàng nhẫn trơn 9999 PNJ Logo PNJPNJ
83.100.000
_
84.300.000
_
_
Vàng Trang sức 9999 PNJ Logo PNJPNJ
83.000.000
_
83.800.000
_
_
1 Lượng vàng 9999 Phú Quý Logo Phú QuýPhú Quý
83.200.000
_
84.400.000
_
_
Vàng nhẫn tròn Phú Quý 9999 Logo Phú QuýPhú Quý
83.200.000
_
84.400.000
_
_
Vàng nhẫn trơn 9999 Ngọc Thẩm Logo Ngọc ThẩmNgọc Thẩm
81.500.000
+500.000
84.000.000
+500.000
+0.60%
Nhẫn Tròn 9999 Hưng Thịnh Vượng Logo DOJIDOJI
83.300.000
_
84.300.000
_
_
Vàng 9999 Bảo Tín Mạnh Hải Logo Bảo Tín Mạnh HảiBảo Tín Mạnh Hải
82.700.000
_
84.380.000
_
_
Trang sức vàng Rồng Thăng Long 9999 Logo Bảo Tín Minh ChâuBảo Tín Minh Châu
82.700.000
_
84.200.000
_
_

Giá vàng 9999 hiện tại 05/12/2024

Giá vàng trong nước hôm nay 05/12/2024

Prima Gold cập nhật tin tức về Giá vàng trong nướcTỷ giá trung tâmGiá vàng quốc tếDự báo giá vàng tại các hệ thống: Vàng bạc đá quý Sài Gòn, Tập đoàn Doji, Tập đoàn Phú Quý, Hệ thống PNJBảo Tín Minh ChâuMi Hồng, hằng ngày vào lúc 8h20 sáng và 1h30 chiều.

Giá vàng hôm nay (05–12): vàng miếng bất ngờ tăng

Giá vàng hôm nay ngày 05–12 các thương hiệu điều chỉnh tăng cả giá mua và bán, với mức tăng đáng chú ý:

Giá vàng trong nước

Vàng miếng:

  • Giá bán ra: 85,5 triệu đồng/lượng.
  • Giá mua vào: 83 triệu đồng/lượng (riêng Phú Quý SJC thấp hơn 200.000 đồng).
  • Tăng đồng loạt 200.000 đồng ở cả hai chiều.

Vàng nhẫn:

  • SJC 9999: Mua vào 82,7 triệu, bán ra 84,2 triệu đồng/lượng (tăng 400.000 đồng mua vào, 200.000 đồng bán ra).
  • DOJI: Mua vào 83,3 triệu, bán ra 84,3 triệu đồng/lượng (tăng 400.000 đồng ở cả hai chiều).
  • PNJ: Mua vào 83,1 triệu, bán ra 84,3 triệu đồng/lượng (tăng 200.000 đồng ở cả hai chiều).
  • Bảo Tín Minh Châu: Mua vào 83,28 triệu, bán ra 84,38 triệu đồng/lượng (tăng 200.000 đồng mua vào, 100.000 đồng bán ra).
  • Phú Quý SJC: Mua vào 83,2 triệu, bán ra 84,4 triệu đồng/lượng (tăng 300.000 đồng mua vào, 200.000 đồng bán ra).

Giá vàng thế giới

  • Vàng giao ngay: Tăng 4,2 USD, đạt 2.643,4 USD/ounce.
  • Vàng tương lai: Tăng 9,6 USD, giao dịch ở mức 2.668,8 USD/ounce.

Phân tích & Dự đoán

  • Các yếu tố ảnh hưởng:
    • Kỳ vọng Fed cắt giảm lãi suất trong cuộc họp tháng 12 (xác suất 69% cho mức giảm 25 điểm cơ bản).
    • Lợi suất trái phiếu kho bạc Mỹ kỳ hạn 10 năm ở mức thấp.
    • Vai trò vàng là tài sản trú ẩn an toàn trước bất ổn địa chính trị.
  • Hạn chế phục hồi:
    • Báo cáo việc làm JOLTS cho thấy thị trường lao động Mỹ vẫn mạnh.
    • Dữ liệu lao động tốt giảm lo ngại về suy thoái, khiến Fed có thể thận trọng hơn trong việc cắt giảm lãi suất.
  • Dự báo tương lai:
    • JPMorgan dự đoán giá vàng có thể đạt 3.000 USD/ounce vào năm 2025, nhờ nhu cầu trú ẩn an toàn và sự điều chỉnh trong định vị thị trường.

Giá vàng nhẫn hôm nay (05–12)

Prima Gold cập nhật tin tức về Giá vàng nhẫn của một số thương hiệu phổ biến tại các hệ thống: Vàng bạc đá quý Sài Gòn, Tập đoàn Doji, Tập đoàn Phú Quý, Hệ thống PNJBảo Tín Minh ChâuMi HồngBảo Tín Mạnh Hải hằng ngày vào lúc 8h20 sáng.

Giá vàng nhẫn:

Dưới đây là giá vàng nhẫn 9999 của một số thương hiệu uy tín:

Loại Công ty Mua vào (VND) Bán ra (VND) Biến động (24h)
Vàng nhẫn SJC 9999 theo chỉ Logo SJCSJC
83.000.000
+300.000
84.300.000
+100.000
+0.12%
Vàng nhẫn trơn 9999 PNJ Logo PNJPNJ
83.100.000
_
84.300.000
_
_
Vàng nhẫn tròn Phú Quý 9999 Logo Phú QuýPhú Quý
83.200.000
_
84.400.000
_
_
Vàng nhẫn trơn 9999 Ngọc Thẩm Logo Ngọc ThẩmNgọc Thẩm
81.500.000
+500.000
84.000.000
+500.000
+0.60%
Nhẫn Tròn 9999 Hưng Thịnh Vượng Logo DOJIDOJI
83.300.000
_
84.300.000
_
_
Vàng nhẫn ép vỉ Rồng Thăng Long BTMH Logo Bảo Tín Mạnh HảiBảo Tín Mạnh Hải
83.280.000
_
84.380.000
_
_
Vàng nhẫn trơn BTMC Logo Bảo Tín Minh ChâuBảo Tín Minh Châu
83.280.000
_
84.380.000
_
_



So sánh giá vàng 24k, 18k, SJC hôm nay tại các hệ thống

Prima Gold so sánh giá vàng 24k, 18k, SJC tại các hệ thống: Vàng bạc đá quý Sài Gòn, Tập đoàn Doji, Tập đoàn Phú Quý, Hệ thống PNJBảo Tín Minh ChâuMi Hồng, hằng ngày vào lúc 13h00 trưa.

Bảng giá vàng online SJC, vàng 24K và vàng 18K tại các hệ thống lúc 10h30 ngày 05/12/2024:

Giá vàng miếng SJC

Prima Gold cập nhật giá vàng SJC, 24k, 18k hôm nay bao nhiêu 1 chỉ, giá vàng SJC, 24k, 18k hôm nay tăng hay giảm, 1 lượng vàng SJC, 24k, 18k giá bao nhiêu như sau:

So sánh giá vàng SJC,24k,18k hôm nay

Loại Công ty Mua vào (VND) Bán ra (VND) Biến động (24h)
Vàng miếng SJC theo lượng Logo SJCSJC
83.000.000
_
85.500.000
_
_
Vàng miếng PNJ - Phượng Hoàng Logo PNJPNJ
83.100.000
_
84.300.000
_
_
Vàng Trang sức 24K PNJ Logo PNJPNJ
82.920.000
_
83.720.000
_
_
Vàng 18K PNJ Logo PNJPNJ
61.600.000
_
63.000.000
_
_
Vàng 14K PNJ Logo PNJPNJ
47.770.000
_
49.170.000
_
_
Vàng miếng SJC Phú Quý Logo Phú QuýPhú Quý
83.000.000
+200.000
85.500.000
+200.000
+0.23%
Vàng miếng SJC Ngọc Thẩm Logo Ngọc ThẩmNgọc Thẩm
83.000.000
+200.000
86.000.000
+200.000
+0.23%
Vàng 18K Ngọc Thẩm Logo Ngọc ThẩmNgọc Thẩm
56.600.000
+70.000
61.950.000
+70.000
+0.11%
Vàng miếng Phúc Long DOJI Logo DOJIDOJI
83.000.000
_
85.500.000
_
_
Vàng 24k (nghìn/chỉ) Logo DOJIDOJI
83.000.000
_
85.500.000
_
_
Vàng miếng SJC BTMC Logo Bảo Tín Minh ChâuBảo Tín Minh Châu
83.000.000
_
85.500.000
_
_
Vàng miếng Rồng Thăng Long Logo Bảo Tín Minh ChâuBảo Tín Minh Châu
83.280.000
_
84.380.000
_
_

Lưu ý:

  • Giá vàng có thể thay đổi tùy theo thời điểm và từng cửa hàng.
  • Giá vàng trên chưa bao gồm thuế và các chi phí khác.
  • Để cập nhật chính xác nhất giá vàng tại thời điểm giao dịch, bạn nên liên hệ trực tiếp với cửa hàng vàng bạc đá quý.




Dòng sự kiện biến động giá vàng

Prima Gold cập nhật sự biến động liên tục của giá vàng trong 30 ngày gần nhất.

Ngày Sự kiện biến động
Giá vàng 1/12 Giá vàng ổn định chờ sóng tuần tới
Giá vàng 30/11 Giá vàng trong nước giảm nhẹ
Giá vàng 28/11 Giá vàng trong nước tăng mạnh
Giá vàng 27/11 Đầu giờ chiều vàng trong nước nhích nhẹ
Giá vàng 26/11 Vàng trong nước quay đầu giảm 2.5tr/1 lượng
Giá vàng 23/11 Vàng trong nước và Quốc tế tiếp tục tăng
Giá vàng 20/11 Vàng miếng & nhẫn tiếp tục tăng
Giá vàng 18/11 Vàng trong nước tăng trở lại
Giá vàng 17/11 Cuối tuần giá vàng bình ổn
Giá vàng 15/11 Giảm chưa thấy đáy, nhẫn trơn xuống 78 triệu?
Giá vàng 14/11 Giá vàng thế giới tiếp tục giảm mạnh.
Giá vàng 12/11 Giá trong nước và quốc tế tiếp tục giảm sâu
Giá vàng 11/11 Vàng trong nước tiếp tục giảm
Giá vàng 10/11 Giá vàng trong nước giảm nhẹ
Giá vàng 9/11 Giá vàng trong nước diễn biến phứ tạp
Giá vàng 8/11 Vàng trong nước và tăng trở lại
Giá vàng 7/11 Giá vàng giảm mạnh
Giá vàng 6/11 Giá vàng tăng nhẹ
Giá vàng 5/11 Vàng tiếp tục lao dốc
Giá vàng 4/11 Vàng trong nước và Quốc tế đồng loạt giảm.
Giá vàng 3/11 Vàng nhẫn giảm nhẹ.
Giá vàng 2/11 Vàng trong nước đồng loạt giảm
Giá vàng 1/11 Giá vàng thế giới lao dốc.
Giá vàng 31/10 Vàng miếng và nhẫn đạt đỉnh mới.
Giá vàng 30/10 Giá vàng thế giới tăng mạnh chuẩn bị chạm đỉnh mới.
Giá vàng 28/10 Giá vàng thế giới giảm nhẹ.
Giá vàng 27/10 Giá vàng cuối tuần không có nhiều biến động.
Giá vàng 26/10 Giá vàng trong nước vẫn giữ ổn định.
Giá vàng 25/10 Vàng thế giới tăng trở lại.
Giá vàng 24/10 Vàng thế giới bất ngờ tụt dốc.
Giá vàng 23/10 Giá vàng tiếp tục lập đỉnh mới
Giá vàng 22/10 Giá vàng trong nước và thế giới đồng loạt tăng mạnh.
Giá vàng 21/10 Vàng miếng tăng thêm 2 triệu đồng chạm đỉnh mới.
Giá vàng 20/10 Giá vàng nhẫn tăng nhẹ gần bằng vàng miếng.
Giá vàng 19/10 Vàng nhẫn đạt đỉnh mới tăng phi mã.
Giá vàng 15/10 Giá vàng thế giới giảm, trong nước tiếp tục tăng.
Giá vàng 14/10 Đầu tuần vàng trong nước chưa có biến động.
Giá vàng 13/10 Giá vàng trong nước tiếp tục tăng.
Giá vàng 12/10 Giá vàng trong nước. đảo chiều tăng mạnh.
Giá vàng 11/10 Giá vàng thế giới tăng trở lại.
Giá vàng 10/10 Giá vàng nhẫn tiếp tục giảm.
Giá vàng 9/10 Giá vàng thế giới giảm kéo theo vàng nhẫn trong nước giảm.
Giá vàng 8/10 Vàng thế giới giảm nhẹ, chờ cú hích lớn.
Giá vàng 7/10 Đầu tuần chưa có biến động mạnh.
Giá vàng 6/10 Vàng thế giới có thế tiếp tục giảm.
Giá vàng 5/10 Vàng nhẫn tiếp tục đà tăng chưa có dấu hiệu dừng lại.
Giá vàng 4/10 Giá vàng nhẫn tiếp tục tăng.
Giá vàng 2/10 Vàng miếng bất ngờ tăng trở lại, vàng nhẫn giảm nhẹ.
Giá vàng 1/10 Vàng thế giới tiếp tục giảm, giá trong nước tăng nhẹ.

sự kiện biến động giá vàng

Cùng Chuyên gia và giới phân tích dự báo giá vàng hôm nay

Tham khảo: A llegiancegold, Economies
Tham khảo: A llegiancegold, Economies

Địa chỉ tham khảo các cửa hàng vàng được yêu thích

Các cửa hàng vàng được yêu thích tại Hà Nội:

1. Bảo Tín Minh Châu – 15 – 29 Trần Nhân Tông, Bùi Thị Xuân, Hai Bà Trưng, Hà Nội

2. Công ty vàng bạc đá quý DOJI – 5 Lê Duẩn, Điện Biên, Ba Đình, Hà Nội

3. Chuỗi cửa hàng SJC khu vực miền Bắc – 18 Trần Nhân Tông, Nguyễn Du, Hai Bà Trưng, Hà Nội

4. Chuỗi cửa hàng PNJ khu vực miền Bắc – 222 Trần Duy Hưng, Trung Hòa, Cầu Giấy, Hà Nội

5. Vàng bạc Phú Quý – Số 30 Trần Nhân Tông, Hai Bà Trưng, Hà Nội

6. Vàng bạc Ngọc Anh – Số 47 Lò Đúc, Phạm Đình Hổ, Hai Bà Trưng, Hà Nội

7. Vàng Quý Tùng – Số 102 Khương Đình, Thanh Xuân, Hà Nội

8. Bảo Tín Lan Vỹ – Số 84A, Trần Duy Hưng, Cầu Giấy, Hà Nội

9. Vàng bạc Hoàng Anh – Số 43 Thái Thịnh, Đống Đa, Hà Nội

10. Huy Thanh Jewelry – Số 23/100 (số cũ: Số 30A, ngõ 8), Đội Cấn, Ba Đình, Hà Nội

Các cửa hàng vàng được yêu thích tại TP. Hồ Chí Minh:

1. Tiệm vàng Mi Hồng – 306 Bùi Hữu Nghĩa, Phường 2, Quận Bình Thạnh, TP. HCM

2. Tiệm vàng Kim Ngọc Thủy – 466 Hai Bà Trưng, P. Tân Định, Quận 1, TP. HCM

3. Công ty TNHH MTV Vàng Bạc Đá Quý Sài Gòn – 418-420 Nguyễn Thị Minh Khai, Phường 5, Quận 3, TP.HCM

4. Vàng Bạc Đá Quý Tân Tiến – Số 161 Xa lộ Hà Nội, Phường Thảo Điền, Quận 2, TP. HCM

5. Vàng Bạc Đá Quý Ngọc Thẫm – Số 161 Xa lộ Hà Nội, Phường Thảo Điền, Quận 2, TP. HCM

6. Tiệm vàng Kim Thành Thảo – 209 Tân Hương, Phường Tân Quý, Quận Tân Phú, TP.HCM

7. Tiệm vàng Kim Thành Nam – 81A, Nguyễn Duy Trinh, Phường Bình Trưng Tây, Quận 2, TP.HCM

8. Tiệm vàng Kim Mai – 84C, Cống Quỳnh, Phường Phạm Ngũ Lão, Quận 1, TP.HCM

9. Chuỗi cửa hàng PNJ khu vực miền Nam – Gian hàng R011838, Tầng trệt TTTM Diamond Plaza, 34 Lê Duẩn, P. Bến Nghé, Quận 1, TP. HCM

10. Công ty vàng bạc đá quý DOJI – Tầng 1, Tòa nhà Opera View, số 161 Đồng Khởi, P. Bến Nghé, Quận 1, TP. HCM

Phân biệt các loại Vàng

Bảng phân loại các loại Vàng phổ biến

Loại Vàng Hàm lượng Vàng Đặc điểm Ứng dụng
Vàng ta 99,99% Mềm, khó gia công Dự trữ, đầu tư
Vàng 999 99,9% Tương tự Vàng 9999 Dự trữ, đầu tư
Vàng trắng Chia theo cấp độ: 10K, 14K, 18K Hiện đại, sang trọng, độ cứng cao Trang sức
Vàng hồng Chia theo cấp độ: 10K, 14K, 18K Màu hồng đẹp mắt, giá trị thẩm mỹ cao Trang sức
Vàng tây Nhiều loại: 18K, 14K, 10K Giá thành đa dạng Trang sức
Vàng Ý Chia thành 2 loại: Vàng Ý 750 và 925 Mẫu mã đẹp, giá thành hợp lý Trang sức
Vàng non Không xác định được chất lượng Khó thẩm định, giá trị thấp Trang sức
Vàng mỹ ký Cấu tạo 2 lớp: kim loại bên trong, Vàng mạ bên ngoài Giá thành đa dạng Trang sức

Phân loại này dựa trên hàm lượng vàng nguyên chất

Phần trăm vàng tinh khiết Tên thường gọi Câu hỏi thường gặp
Vàng SJC 1L Vàng miếng 1 cây Giá vàng SJC hôm nay
Vàng nhẫn SJC 1 chỉ Nhẫn trơn SJC 9999 (4 số 9) Giá vàng 9999 hôm nay
Vàng có độ tinh khiết lên đến 99.99% nên còn có tên gọi khác là Vàng 9999, Vàng ròng, Vàng ta
Vàng nữ trang (cưới hỏi) 99,99% Vàng trang sức 24k Giá vàng 24k hôm nay
Vàng có độ tinh khiết lên đến 99.99% nên còn có tên gọi khác là Vàng 9999, Vàng ròng, Vàng ta
Vàng nữ trang (trang sức) 75% Vàng 18k Giá vàng 18k hôm nay
Vàng 18k là hợp kim vàng chứa 75% vàng chất lượng cao và 25% các kim loại khác như bạc, niken hoặc thiếc
Vàng nữ trang (trang sức) 58,3% Vàng 14k Giá vàng 14k hôm nay
Vàng 14k là vàng nguyên chất chiếm khoảng 58,5%, những kim loại khác chiếm 41,5%
Vàng nữ trang (trang sức) 41,7% Vàng 10k Giá vàng 10k hôm nay
Vàng 10K tức là trong tổng khối lượng gồm có 10 phần vàng và 14 phần hợp kim
Vàng nữ trang (trang sức) 61% Vàng 14.6K Giá vàng 610 hôm nay

Ngoài cách phân loại theo màu sắc, vàng còn được phân loại theo độ tuổi. Cách phân loại này dựa trên hàm lượng vàng nguyên chất trong hợp kim vàng. Đơn vị tuổi vàng được tính theo karats (K) hoặc phần nghìn.

Dưới đây là bảng phân loại vàng theo độ tuổi phổ biến:

Tuổi vàng Độ tinh khiết (%) Kara
10 tuổi 99,99 24k
9 tuổi 17 91,7 22k
8 tuổi 33 83,3 20k
7 tuổi 50 75,0 18k
6 tuổi 67 66,7 16k
5 tuổi 83 58,3 14k
5 tuổi 50 55,0 12k
4 tuổi 17 41,7 10k
3 tuổi 75 37,5 9k

Lưu ý:

  • Vàng càng cao tuổi thì hàm lượng vàng nguyên chất càng cao và màu sắc càng vàng rực rỡ.
  • Vàng có tuổi thấp hơn thường cứng hơn và ít bị xước hơn vàng có tuổi cao hơn.
  • Vàng có tuổi thấp hơn thường rẻ hơn vàng có tuổi cao hơn.

 

Đối với thị trường vàng quốc tế, đơn vị được sử dụng phổ biến là Ounce.

1 ounce (kim loại quý) = 31,1034768 gam

Trong khi đó:

1 chỉ vàng = 0,1 lượng vàng = 3,75 gram

10 chỉ = 1 lượng vàng = 1 cây vàng = 37,5 gram.

1 ounce vàng = 8,29426 chỉ vàng = 0,829426 lượng vàng = 0,829426 cây vàng

1 lượng vàng bằng bao nhiêu chỉ?

Đơn vị Tương đương Khối lượng (gram)
1 cây vàng 1 lượng vàng 37.5
1 chỉ vàng 1/10 cây vàng 3.75
1 phân vàng 1/10 chỉ vàng 0.375
1 kg vàng 2660 phân vàng 997.5
Bảng quy đổi đơn vị vàng

Ghi chú:

  • 1 cây vàng = 1 lượng vàng = 10 chỉ vàng = 100 phân vàng.
  • Giá vàng có thể thay đổi tùy theo thời điểm và thị trường.

Dự báo giá vàng 9999

VOV.VN

VOV.VN – Giá vàng được dự báo sẽ đạt mức cao kỷ lục trong năm 2024, có thể lên đến 2.300 USD/ounce, cao hơn nhiều so với mức đỉnh 2.135,40 USD/ounce ghi nhận hồi đầu tháng 12/2023.

https://vov.vn/kinh-te/du-bao-soc-ve-gia-vang-vang-co-the-se-tang-gia-ky-luc-trong-nam-2024-post1073560.vov

dantri.com.vn

Dự báo của chuyên gia về giá vàng năm nay: 2.300 USD/ounce trong tầm tay

https://dantri.com.vn/kinh-doanh/du-bao-cua-chuyen-gia-ve-gia-vang-nam-nay-2300-usdounce-trong-tam-tay-20240203204205662.htm

vietnamnet.vn

Giá vàng được dự báo sẽ lên mức cao chưa từng thấy trong năm 2024, có thể đạt 3.000 USD/ounce (tương đương khoảng 100 triệu đồng/lượng) trong bối cảnh kinh tế toàn cầu có nhiều rủi ro suy thoái.

https://vietnamnet.vn/gia-vang-du-bao-len-muc-cao-nhat-bao-nhieu-nam-2024-2234661.html

laodong.vn

Dự báo về tương lai của giá vàng, các chuyên gia cho rằng, giá vàng thế giới thậm chí có thể đạt trung bình 2.031 USD/ounce vào năm 2024.

https://laodong.vn/kinh-doanh/gia-vang-du-bao-tiep-tuc-tang-manh-nam-2024-1286743.ldo

cand.com.vn

Trong khi JP Morgan nhận thấy “một đợt phục hồi đột phá” của giá vàng vào giữa năm 2024, với mục tiêu đạt mức cao nhất là 2.300 USD nhờ việc cắt giảm lãi suất dự kiến của FED thì nhiều dự đoán khác lại cho rằng, mục tiêu dự kiến cho giá vàng năm 2024 khoảng 2.524 USD/oz.

https://cand.com.vn/Thi-truong/gia-vang-se-bien-dong-ra-sao-trong-nam-2024–i718939/

Chỉ báo Bollinger Bands

THÁNG GIÁ XAUUSD
TỐI THIỂU TỐI ĐA
Tháng 2 năm 2024 1860 2030
Tháng 3 năm 2024 1906 2063
Tháng 4 năm 2024 1968 2116
Tháng 5 năm 2024 1960 2112
Tháng 6 năm 2024 1958 2104
Tháng 7 năm 2024 1930 2076

Các yếu tố ảnh hưởng đến giá vàng năm 2024:

8 yếu tố ảnh hưởng đến giá vàng

1.Tác động của đồng USD tới giá vàng.
2.Tình trạng lạm phát toàn cầu.
3.Nhu cầu đầu cơ các sản phẩm vàng.
4.Quỹ ETF vàng.
5.Ảnh hưởng của giá dầu.
6.Các chính sách của Ngân hàng Trung Ương.
7.Tác động từ kinh tế – chính trị

3 yếu tố ảnh hưởng đến giá vàng 2024

  1. Sự gia tăng kỳ vọng lạm phát và sự suy yếu của đồng tiền Mỹ sẽ là kết quả của các biện pháp kích thích tài chính và tiền tệ quy mô lớn.
  2. Nhu cầu tiêu dùng tại Trung Quốc và Ấn Độ phục hồi dần và các khoản đầu tư mới vào nền kinh tế của các nước này hỗ trợ tỷ giá kim loại quý ở mức cao.
  3. Các tình huống địa chính trị căng thẳng sẽ dẫn đến việc vàng trở thành một công cụ phòng ngừa rủi ro trên quy mô rộng hơn.

Nhận định giá Vàng trong ngày 05/12/2024

Độc giả có thể theo dõi thêm giá vàng hôm nay 05/12/2024 tại 64 tỉnh thành tại đây:

Tìm kiếm có liên quan:

vàng 9999 1 chỉ,giá bao nhiêu

giá vàng hôm nay, vàng 18k

giá vàng hôm nay trong nước

giá vàng hôm nay sjc

Giá vàng hôm nay bao nhiêu

giá vàng hôm nay bao nhiêu 1 chỉ

Vàng 23k giá vàng hôm nay

giá vàng sjc hôm nay

Giá vàng hôm nay bao nhiêu 1 chỉ

giá vàng hôm nay 9999

bảng giá vàng hôm nay

Bảng giá vàng SJC

Đánh giá vàng hôm nay

Biểu đồ giá vàng

Giá vàng hôm nay bao nhiêu 1 chỉ

Giá vàng hôm nay SJC

Giá vàng hôm nay 9999

Giá vàng hôm nay 18K

Bảng giá vàng hôm nay

giá vàng hôm nay, vàng 18k

Giá vàng 24K hôm nay bao nhiêu 1 chỉ

vàng 9999 hôm nay, giá bao nhiêu 1 chỉ 19 7

Giá vàng 9999 hôm nay 24/7

vàng sjc, giá vàng 9999 hôm nay bao nhiêu 1 chỉ

vàng 9999 hôm nay, giá bao nhiêu 1 chỉ hà nội

giá vàng hôm nay 24k

giá vàng thế giới hiện tại

giá vàng miếng pnj

vàng nhẫn sjc

giá vàng thế giới ngày hôm nay

giá vàng pnj ngày hôm nay

LIVE TRỰC TIẾP GIÁ vàng HÔM NAY

TT Tỉnh/Thành phố Xem giá vàng các tỉnh mới và chính xác nhất tại
1 An Giang https://primagold.com.vn/gia-vang-hom-nay-an-giang/
2 Bà Rịa-Vũng Tàu https://primagold.com.vn/gia-vang-hom-nay-ba-ria-vung-tau/
3 Bạc Liêu https://primagold.com.vn/gia-vang-hom-nay-bac-lieu/
4 Bắc Kạn https://primagold.com.vn/gia-vang-hom-nay-bac-kan/
5 Bắc Giang https://primagold.com.vn/gia-vang-hom-nay-bac-giang/
6 Bắc Ninh https://primagold.com.vn/gia-vang-hom-nay-bac-ninh/
7 Bến Tre https://primagold.com.vn/gia-vang-hom-nay-ben-tre/
8 Bình Dương https://primagold.com.vn/gia-vang-hom-nay-binh-duong/
9 Bình Định https://primagold.com.vn/gia-vang-hom-nay-binh-dinh/
10 Bình Phước https://primagold.com.vn/gia-vang-hom-nay-binh-phuoc/
11 Bình Thuận https://primagold.com.vn/gia-vang-hom-nay-phan-thiet-binh-thuan/
12 Cà Mau https://primagold.com.vn/gia-vang-hom-nay-ca-mau/
13 Cao Bằng https://primagold.com.vn/gia-vang-hom-nay-cao-bang/
14 Cần Thơ (TP) https://primagold.com.vn/gia-vang-hom-nay-can-tho/
15 Đà Nẵng (TP) https://primagold.com.vn/gia-vang-hom-nay-da-nang/
16 Đắk Lắk https://primagold.com.vn/gia-vang-hom-nay-buon-ma-thuot-dak-lak/
17 Đắk Nông https://primagold.com.vn/gia-vang-hom-nay-dak-nong/
18 Điện Biên https://primagold.com.vn/cap-nhat-gia-vang-hom-nay-tai-dien-bien/
19 Đồng Nai https://primagold.com.vn/gia-vang-hom-nay-dong-nai/
20 Đồng Tháp https://primagold.com.vn/gia-vang-hom-nay-dong-thap/
21 Gia Lai https://primagold.com.vn/gia-vang-hom-nay-gia-lai/
22 Hà Giang https://primagold.com.vn/gia-vang-hom-nay-ha-giang/
23 Hà Nam https://primagold.com.vn/gia-vang-hom-nay-ha-nam/
24 Hà Nội (TP) https://primagold.com.vn/gia-vang-hom-nay-ha-noi/
25 Hà Tây https://primagold.com.vn/gia-vang-hom-nay-ha-tay/
26 Hà Tĩnh https://primagold.com.vn/gia-vang-hom-nay-ha-tinh/
27 Hải Dương https://primagold.com.vn/gia-vang-hom-nay-hai-duong/
28 Hải Phòng (TP) https://primagold.com.vn/gia-vang-hom-nay-hai-phong/
29 Hòa Bình https://primagold.com.vn/gia-vang-hom-nay-hoa-binh/
30 Hồ Chí Minh (TP) https://primagold.com.vn/gia-vang-24k-hom-nay/
31 Hậu Giang https://primagold.com.vn/gia-vang-hom-nay-hau-giang/
32 Hưng Yên https://primagold.com.vn/gia-vang-hom-nay-hung-yen/
33 Khánh Hòa https://primagold.com.vn/gia-vang-hom-nay-nha-trang-khanh-hoa/
34 Kiên Giang https://primagold.com.vn/gia-vang-hom-nay-kien-giang/
35 Kon Tum https://primagold.com.vn/cap-nhat-gia-vang-hom-nay-tai-kon-tum/
36 Lai Châu https://primagold.com.vn/gia-vang-hom-nay-lai-chau/
37 Lào Cai https://primagold.com.vn/gia-vang-hom-nay-lao-cai/
38 Lạng Sơn https://primagold.com.vn/gia-vang-hom-nay-lang-son/
39 Lâm Đồng https://primagold.com.vn/gia-vang-hom-nay-lam-dong-da-lat/
40 Long An https://primagold.com.vn/gia-vang-hom-nay-long-an/
41 Nam Định https://primagold.com.vn/gia-vang-hom-nay-nam-dinh/
42 Nghệ An https://primagold.com.vn/gia-vang-hom-nay-nghe-an/
43 Ninh Bình https://primagold.com.vn/gia-vang-hom-nay-ninh-binh/
44 Ninh Thuận https://primagold.com.vn/gia-vang-hom-nay-ninh-thuan/
45 Phú Thọ https://primagold.com.vn/gia-vang-hom-nay-phu-tho/
46 Phú Yên https://primagold.com.vn/gia-vang-hom-nay-phu-yen/
47 Quảng Bình https://primagold.com.vn/gia-vang-hom-nay-quang-binh/
48 Quảng Nam https://primagold.com.vn/gia-vang-hom-nay-quang-nam/
49 Quảng Ngãi https://primagold.com.vn/gia-vang-hom-nay-quang-ngai/
50 Quảng Ninh https://primagold.com.vn/gia-vang-hom-nay-quang-ninh/
51 Quảng Trị https://primagold.com.vn/gia-vang-hom-nay-quang-tri/
52 Sóc Trăng https://primagold.com.vn/gia-vang-hom-nay-soc-trang/
53 Sơn La https://primagold.com.vn/gia-vang-hom-nay-son-la/
54 Tây Ninh https://primagold.com.vn/gia-vang-hom-nay-tay-ninh/
55 Thái Bình https://primagold.com.vn/gia-vang-hom-nay-thai-binh/
56 Thái Nguyên https://primagold.com.vn/gia-vang-hom-nay-thai-nguyen/
57 Thanh Hóa https://primagold.com.vn/gia-vang-hom-nay-thanh-hoa/
58 Thừa Thiên – Huế https://primagold.com.vn/gia-vang-hom-nay-hue/
59 Tiền Giang https://primagold.com.vn/gia-vang-hom-nay-tien-giang/
60 Trà Vinh https://primagold.com.vn/gia-vang-hom-nay-tra-vinh/
61 Tuyên Quang https://primagold.com.vn/gia-vang-hom-nay-tuyen-quang/
62 Vĩnh Long https://primagold.com.vn/gia-vang-hom-nay-vinh-long/
63 Vĩnh Phúc https://primagold.com.vn/gia-vang-hom-nay-vinh-phuc/
64 Yên Bái https://primagold.com.vn/gia-vang-hom-nay-yen-bai/
Giá vàng hôm nay

Giá vàng các hệ thống lớn

1 Giá vàng Sinh Diễn hôm nay
2 Giá vàng Ngọc Thẩm Mỹ Tho hôm nay
3 Giá vàng Kim Tín hôm nay
4 Giá vàng Kim Chung Thanh Hóa hôm nay
5 Giá vàng kim long đồng tháp hôm nay
6 Giá vàng Hội Kim Hoàn Cà Mau hôm nay
7 Giá vàng Giao Thuỷ hôm nay
8 Giá vàng Mão Thiệt hôm nay
9 Giá vàng Kim Định hôm nay 
10 Giá vàng Quý Tùng hôm nay
11 Giá vàng Bảo Tín Minh Châu hôm nay
12 Giá vàng Mi Hồng hôm nay
13 Giá vàng Phú Hào hôm nay