Giá vàng Sjc, 9999, 24k, 18k của PNJ, Doji 64 tỉnh hôm nay

Giá vàng 9999, 24k, 18k 1 chỉ hôm nay 05/12/2024 bao nhiêu tiền ?

Giá vàng hôm nay ngày 05 tháng 12 năm 2024, giá vàng 9999 hôm nay ổn định với vàng SJC ở mức 83,50 triệu đồng/lượng, vàng nhẫn 9999 tăng nhẹ mức 81,9 triệu đồng/lượng. Trong khi đó, giá vàng nhẫn trơn 24K tăng nhẹ mạnh mức 82,1 triệu đồng/lượng. Giá vàng 18k hôm nay niêm yết ở mức 60,68 triệu đồng/lượng. Giá vàng thế giới đầu tuần giảm sâu ở mức 2.568 USD/ounce.

CẬP NHẬT NGÀY 05/12/2024 02:23

Giá vàng 9999 hôm nay được DOJI niêm yết ở mức: 83,000 đồng/lượng mua vào và 85,500 đồng/lượng bán ra.

Giá vàng 9999 đang cập nhật

Giá vàng nhẫn 9999 đang cập nhật

Vàng 9999 hôm nay được DOJI niêm yết ở mức giá 8330 đồng/chỉ mua vào và 8430 đồng/chỉ bán ra

Giá nhẫn vàng 9999 1 chỉ hôm nay: Giá mua 8,310 đồng/chỉ, Giá bán 8,430 đồng/chỉ

 

Prima Gold cập nhật giá vàng 9999 hôm nay giá bao nhiêu 1 chỉ: giá vàng 9999, 24k, 18k, 14k, 10k trên sàn giao dịch của một số công ty như PNJ, SJC, DOJI. Bảng giá vàng áp dụng đối với các Doanh Nghiệp Kinh Doanh Vàng (tiệm vàng).

Nguồn dữ liệu được lấy từ PNJ thương hiệu vàng độc quyền lớn nhất tại Việt Nam.

Tin nhanh về vàng, Giá vàng
>>> Giá vàng 9999 hôm nay (15-11): Có khả năng giảm sâu hơn nữa
>>> Giá vàng hôm nay 9999 15/11/2024: Vàng trong nước giảm chưa thấy đáy
>>> Giá vàng hôm nay mùng 15 tháng 11: Người mua vàng nhẫn sau 2 tuần lỗ 10,5 triệu đồng

Đơn vị tính: ngàn đồng / lượng.

CẬP NHẬT NGÀY 05/12/2024 02:23

Loại vàngGiá muaGiá bán
Vàng miếng SJC 999.98,3008,550
Nhẫn Trơn PNJ 999.98,3108,430
Vàng Kim Bảo 999.98,3108,430
Vàng Phúc Lộc Tài 999.98,3108,430
Vàng nữ trang 999.98,3008,380
Vàng nữ trang 9998,2928,372
Vàng nữ trang 998,2068,306
Vàng 750 (18K)6,1606,300
Vàng 585 (14K)4,7774,917
Vàng 416 (10K)3,3613,501
Vàng PNJ - Phượng Hoàng8,3108,430
Vàng 916 (22K)7,6367,686
Vàng 650 (15.6K)5,3225,462
Vàng 680 (16.3K)5,5735,713
Vàng 610 (14.6K)4,9875,127
Vàng 375 (9K)3,0183,158
Vàng 333 (8K)2,6402,780

Vàng 9999 hôm nay giá bao nhiêu 1 chỉ

Giá vàng hôm nay

Prima Gold cập nhật giá vàng hôm nay bao nhiêu 1 chỉ, giá vàng 9999 (24K) hôm nay,vàng 9999 (24k) hôm nay giá bao nhiêu 1 chỉ trên nguồn dữ liệu được lấy từ PNJ.

CẬP NHẬT NGÀY 05/12/2024 02:23

Giá vàng hôm nay ngày 05/12/2024 – giá vàng 9999 hôm nay – giá vàng 9999 mới – bảng giá vàng 9999 24k

 Vàng 9999 hôm nay giá bao nhiêu 1 chỉ, 5 9

Nhẫn vàng 9999 1 chỉ giá bao nhiêu 05/12/2024?

Prima Gold cập nhật giá vàng 24k hôm nay, giá vàng 18k hôm nay, giá vàng 9999, giá vàng 9999 hôm nay, giá vàng nhẫn trơn hôm nay, giá vàng nhẫn bao nhiêu, giá vàng hôm nay bao nhiêu 1 chỉ vàng 9999, trên nguồn dữ liệu được lấy từ DOJI thương hiệu vàng độc quyền lớn nhất tại Việt Nam.

CẬP NHẬT NGÀY 05/12/2024 02:23

Loại vàngGiá muaGiá bán
AVPL/SJC HN (nghìn/lượng)83,00085,500
AVPL/SJC HCM (nghìn/lượng)83,00085,500
AVPL/SJC ĐN (nghìn/lượng)83,00085,500
Nguyên liêu 9999 - HN (99.9)83,20083,500
Nguyên liêu 999 - HN (99)83,10083,400
AVPL/SJC Cần Thơ (nghìn/chỉ)83,00085,500
SJC - Bán Lẻ83008550
AVPL - Bán Lẻ83008550
Nhẫn Tròn 9999 Hưng Thịnh Vượng - Bán Lẻ83308430
Nữ trang 99.99 - Bán Lẻ83008420
Nữ trang 99.9 - Bán Lẻ82908410
Nữ trang 99 - Bán Lẻ82208375

Giá vàng nhẫn 9999 hôm nay

Giá vàng 9999 hiện tại 64 tỉnh hôm nay ngày 05/12/2024

Prima Gold cập nhật 1 chỉ vàng bao nhiêu tiền, vàng miếng SJC 5 chỉ giá bao nhiêu, giá vàng miếng SJC hôm nay bao nhiêu, nhẫn vàng 9999 05 chỉ giá bao nhiêu, nhẫn vàng 9999 03 chỉ giá bao nhiêu, 2 chỉ vàng SJC giá bao nhiêu, trên nguồn dữ liệu được lấy từ SJC thương hiệu vàng độc quyền lớn nhất tại Việt Nam.

CẬP NHẬT NGÀY 05/12/2024 02:23

Bảng giá vàng 9999 đang cập nhật

Giá vàng 9999 hiện tại 05/12/2024

Giá vàng trong nước hôm nay 05/12/2024

Prima Gold cập nhật tin tức về Giá vàng trong nước, Tỷ giá trung tâm, Giá vàng quốc tế, Dự báo giá vàng tại các hệ thống: Vàng bạc đá quý Sài Gòn, Tập đoàn Doji, Tập đoàn Phú Quý, Hệ thống PNJ, Bảo Tín Minh Châu, Mi Hồng, hằng ngày vào lúc 8h20 sáng1h30 chiều.

Giá vàng hôm nay (05–12): vàng miếng bất ngờ tăng

Giá vàng hôm nay, 05–12 giá vàng thế giới tiếp tục giảm mạnh, trong khi giá vàng trong nước giữ ổn định với mức 84 triệu đồng/lượng cho vàng miếng bán ra. Giá vàng nhẫn biến động trái chiều nhưng vẫn duy trì trên mức 82 triệu đồng/lượng.

Giá vàng trong nước

Vàng miếng SJC: Giá bán ra: 83,5 triệu đồng/lượng – Giá mua vào: 80 triệu đồng/lượng

Vàng nhẫn:

SJC 9999: 79 triệu đồng/lượng mua vào, 81,7 triệu đồng/lượng bán ra (giảm 700.000 đồng và 500.000 đồng).
DOJI: 79,8 triệu đồng/lượng mua vào, 82,1 triệu đồng/lượng bán ra (giảm 1,3 triệu đồng và 1,1 triệu đồng).
PNJ: 80 triệu đồng/lượng mua vào, 81,9 triệu đồng/lượng bán ra (giảm 800.000 đồng và 500.000 đồng).
Bảo Tín Minh Châu: 80,02 triệu đồng/lượng mua vào, 82,12 triệu đồng/lượng bán ra (giảm 1,16 triệu đồng và 1,06 triệu đồng).
Phú Quý SJC: 80,1 triệu đồng/lượng mua vào, 82,1 triệu đồng/lượng bán ra (giảm 700.000 đồng và 1 triệu đồng).

Giá vàng thế giới

Giá vàng thế giới tiếp tục giảm, với giá vàng giao ngay giảm 9,2 USD xuống còn 2.565,8 USD/ounce. Giá vàng tương lai cũng giảm, giao dịch ở mức 2.570,5 USD/ounce, giảm 10,8 USD so với rạng sáng hôm qua.

Phân tích

Giá vàng thế giới giảm phiên thứ 5 liên tiếp, đạt mức thấp nhất trong 2 tháng do sức mạnh của đồng USD. Chỉ số USD tăng lên mức cao nhất trong 1 năm, làm vàng trở nên đắt hơn với người mua quốc tế.

  • Xu hướng giảm: Brian Lan (GoldSilver Central) cho rằng vàng đang có xu hướng giảm, có thể xuống mức 2.555 USD/ounce, thậm chí 2.520 USD nếu đà giảm tiếp tục.
  • Tác động từ USD và lợi suất trái phiếu: Kyle Rodda (Capital.com) nhận định rằng sức mạnh đồng USD và lợi suất trái phiếu đang gây áp lực lên vàng.
  • Chính sách lãi suất FED: Kỳ vọng về lần cắt giảm lãi suất thứ 3 trong năm của FED là 82% (25 điểm cơ bản). Tuy nhiên, các quan chức FED vẫn lo ngại về lạm phát, với các quan điểm thận trọng từ Alberto Musalem (FED St. Louis) và Lorie Logan (FED Dallas).
  • Chênh lệch giá vàng: Giá vàng trong nước cao hơn giá thế giới khoảng 4,6 triệu đồng/lượng.

Giá vàng nhẫn hôm nay (05–12)

Prima Gold cập nhật tin tức về Giá vàng nhẫn của một số thương hiệu phổ biến tại các hệ thống: Vàng bạc đá quý Sài Gòn, Tập đoàn Doji, Tập đoàn Phú Quý, Hệ thống PNJ, Bảo Tín Minh Châu, Mi Hồng, Bảo Tín Mạnh Hải hằng ngày vào lúc 8h20 sáng.

Giá vàng nhẫn:

Dưới đây là giá vàng nhẫn 9999 của một số thương hiệu uy tín:

  • Giá vàng nhẫn 9999 tại Bảo Tín Minh Châu niêm yết ở mức: Mua vào: 80,12 triệu đồng/lượng và Bán ra: 82,22 triệu đồng/lượng
  • Giá vàng nhẫn tại Công ty Vàng bạc Đá quý Sài Gòn (SJC) niêm yết ở mức: Mua vào: 80,00 triệu đồng/lượng và Bán ra: 81,90 triệu đồng/lượng
  • Giá nhẫn tròn trơn 9999 tại Phú Nhuận (PNJ) niêm yết ở ngưỡng: Mua vào: 80,00 triệu đồng/lượng và Bán ra: 81,90 triệu đồng/lượng
  • Giá vàng nhẫn tròn 9999 ở Hưng Thịnh Vượng (Tập đoàn Vàng bạc Đá quý DOJI) niêm yết ở mức: Mua vào: 80,10 triệu đồng/lượng Bán ra: 82,10 triệu đồng/lượng
  • Giá nhẫn tròn 9999 ở Phú Quý niêm yết ở mức: Mua vào: 80,30 triệu đồng/lượng Bán ra: 82,30 triệu đồng/lượng

So sánh giá vàng 24k, 18k, SJC hôm nay tại các hệ thống

Prima Gold so sánh giá vàng 24k, 18k, SJC tại các hệ thống: Vàng bạc đá quý Sài Gòn, Tập đoàn Doji, Tập đoàn Phú Quý, Hệ thống PNJ, Bảo Tín Minh Châu, Mi Hồng, hằng ngày vào lúc 13h00 trưa.

Bảng giá vàng online SJC, vàng 24K và vàng 18K tại các hệ thống lúc 10h30 ngày 05/12/2024:

Giá vàng miếng SJC

Prima Gold cập nhật giá vàng SJC, 24k, 18k hôm nay bao nhiêu 1 chỉ, giá vàng SJC, 24k, 18k hôm nay tăng hay giảm, 1 lượng vàng SJC, 24k, 18k giá bao nhiêu như sau:

So sánh giá vàng SJC,24k,18k hôm nay

Thương HiệuLoại vàngGiá muaGiá bán
SJCVàng SJC 5 chỉ/Hồ Chí Minh80.00083.520
SJCVàng SJC 1L, 10L, 1KG/Hồ Chí Minh80.00083.500
SJCVàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ/Hồ Chí Minh79.10081.800
SJCVàng SJC 1L, 10L, 1KG/Miền Bắc80.00083.500
SJCVàng SJC 1L, 10L, 1KG/Miền Trung80.00083.500
SJCVàng SJC 1L, 10L, 1KG/Miền Tây80.00083.500
PNJVàng miếng SJC 999.9/Hà Nội80.00083.500
PNJVàng miếng SJC 999.9/Hồ Chí Minh80.00083.500
DOJIAVPL/SJC Cần Thơ80.00083.500
DOJIAVPL/SJC HN80.00083.500
DOJIAVPL/SJC HCM80.00083.500
DOJIAVPL/SJC ĐN80.00083.500
BTMCVÀNG MIẾNG SJC80.00083.500
BTMCNHẪN TRÒN TRƠN BẢO TÍN MINH CHÂU80.12082.220
BTMCTRANG SỨC BẰNG VÀNG RỒNG THĂNG LONG 999.979.65082.050
BTMCTRANG SỨC BẰNG VÀNG RỒNG THĂNG LONG 99.979.55081.950
BTMHVàng miếng SJC80.00083.500
BTMHKim Gia Bảo đồng xu80.12082.220
BTMHKim Gia Bảo nhẫn ép vỉ80.12082.220
BTMHNhẫn ép vỉ Vàng Rồng Thăng Long80.12082.220
BTMHVàng nữ trang 999.979.55082.220
BTMHVàng nữ trang 99.979.45082.120

 

Lưu ý:

  • Giá vàng có thể thay đổi tùy theo thời điểm và từng cửa hàng.
  • Giá vàng trên chưa bao gồm thuế và các chi phí khác.
  • Để cập nhật chính xác nhất giá vàng tại thời điểm giao dịch, bạn nên liên hệ trực tiếp với cửa hàng vàng bạc đá quý.

Dòng sự kiện biến động giá vàng

Prima Gold cập nhật sự biến động liên tục của giá vàng trong 30 ngày gần nhất.

NgàySự kiện biến động
Giá vàng 15/11Giảm chưa thấy đáy, nhẫn trơn xuống 78 triệu?
Giá vàng 14/11Giá vàng thế giới tiếp tục giảm mạnh.
Giá vàng 12/11Giá trong nước và quốc tế tiếp tục giảm sâu
Giá vàng 11/11Vàng trong nước tiếp tục giảm
Giá vàng 10/11Giá vàng trong nước giảm nhẹ
Giá vàng 9/11Giá vàng trong nước diễn biến phứ tạp
Giá vàng 8/11Vàng trong nước và tăng trở lại
Giá vàng 7/11Giá vàng giảm mạnh
Giá vàng 6/11Giá vàng tăng nhẹ
Giá vàng 5/11Vàng tiếp tục lao dốc
Giá vàng 4/11Vàng trong nước và Quốc tế đồng loạt giảm.
Giá vàng 3/11Vàng nhẫn giảm nhẹ.
Giá vàng 2/11Vàng trong nước đồng loạt giảm
Giá vàng 1/11Giá vàng thế giới lao dốc.
Giá vàng 31/10Vàng miếng và nhẫn đạt đỉnh mới.
Giá vàng 30/10Giá vàng thế giới tăng mạnh chuẩn bị chạm đỉnh mới.
Giá vàng 28/10Giá vàng thế giới giảm nhẹ.
Giá vàng 27/10Giá vàng cuối tuần không có nhiều biến động.
Giá vàng 26/10Giá vàng trong nước vẫn giữ ổn định.
Giá vàng 25/10Vàng thế giới tăng trở lại.
Giá vàng 24/10Vàng thế giới bất ngờ tụt dốc.
Giá vàng 23/10Giá vàng tiếp tục lập đỉnh mới
Giá vàng 22/10Giá vàng trong nước và thế giới đồng loạt tăng mạnh.
Giá vàng 21/10Vàng miếng tăng thêm 2 triệu đồng chạm đỉnh mới.
Giá vàng 20/10Giá vàng nhẫn tăng nhẹ gần bằng vàng miếng.
Giá vàng 19/10Vàng nhẫn đạt đỉnh mới tăng phi mã.
Giá vàng 15/10Giá vàng thế giới giảm, trong nước tiếp tục tăng.
Giá vàng 14/10Đầu tuần vàng trong nước chưa có biến động.
Giá vàng 13/10Giá vàng trong nước tiếp tục tăng.
Giá vàng 12/10Giá vàng trong nước. đảo chiều tăng mạnh.
Giá vàng 11/10Giá vàng thế giới tăng trở lại.
Giá vàng 10/10Giá vàng nhẫn tiếp tục giảm.
Giá vàng 9/10Giá vàng thế giới giảm kéo theo vàng nhẫn trong nước giảm.
Giá vàng 8/10Vàng thế giới giảm nhẹ, chờ cú hích lớn.
Giá vàng 7/10Đầu tuần chưa có biến động mạnh.
Giá vàng 6/10Vàng thế giới có thế tiếp tục giảm.
Giá vàng 5/10Vàng nhẫn tiếp tục đà tăng chưa có dấu hiệu dừng lại.
Giá vàng 4/10Giá vàng nhẫn tiếp tục tăng.
Giá vàng 2/10Vàng miếng bất ngờ tăng trở lại, vàng nhẫn giảm nhẹ.
Giá vàng 1/10Vàng thế giới tiếp tục giảm, giá trong nước tăng nhẹ.
Giá vàng 30/9Vàng trong nước có dấu hiệu tiếp tục tăng.
Giá vàng 29/9Vàng thế giới giảm nhẹ, vàng nhẫn vẫn đang trên đỉnh.
Giá vàng 28/9Vàng nhẫn tiếp tục tăng, vàng thế giới giảm nhẹ.
Giá vàng 27/9Dân kỳ vọng tiếp tục mua vàng nhẫn chờ cắt lãi.
Giá vàng 26/9Giá vàng nhẫn tiếp tục tăng chưa có dấu hiệu dừng lại.
Giá vàng 25/9Giá vàng nhẫn lập kỉ lục về giá
Giá vàng 24/9Giá vàng nhẫn tiếp tục tăng
Giá vàng 23/9Cảnh báo giảm giá do áp lực chốt lời
Giá vàng 21/9Giá vàng vọt lên đỉnh mới, vàng trong nước đồng loạt tăng
Giá vàng 20/9tăng dựng đứng, vàng miếng SJC tái chiếm mốc 82 triệu
Giá vàng 19/9Vàng miếng SJC giảm mạnh
Giá vàng 18/9Vàng SJC vụt tăng, nhẫn cao kỷ lục
Giá vàng 17/9Vàng miếng SJC tăng phi mã, vọt lên 82 triệu đồng
Giá vàng 13/9Tăng chóng mặt, vàng nhẫn vọt lên đỉnh cao mới
Giá vàng 12/9Tăng trở lại, vàng nhẫn sát đỉnh cao lịch sử
Giá vàng 11/9Tăng trong thận trọng, giao dịch trầm lắng
Giá vàng 10/9Tăng theo triển vọng Fed cắt giảm lãi suất
Giá vàng 9/9Tiếp đà giảm, hồi hộp chờ tin từ bên kia bán cầu
Giá vàng 8/9Giảm, vàng miếng SJC bốc hơi nửa triệu đồng
Giá vàng 7/9Đột ngột giảm sâu, rơi khỏi đỉnh quan trọng
Giá vàng 6/9Bật tăng, chờ quyết định giảm lãi suất của Fed
Giá vàng 5/9Giảm tiếp, vàng nhẫn xuống bao nhiêu?
Giá vàng 4/9Lao dốc, vàng miếng SJC treo cao
Giá vàng 3/9Lao dốc, dự báo còn ảm đạm
Giá vàng 2/9Thận trọng chờ quyết định đảo chiều của Fed
Giá vàng 1/9Chốt tuần giảm sau khi vọt tăng mạnh
Giá vàng 31/8Giảm, nhà đầu tư chốt lời
Giá vàng 30/8Vọt tăng, trong nước vững trên đỉnh cao
sự kiện biến động giá vàng

Cùng Chuyên gia và giới phân tích dự báo giá vàng hôm nay

Tham khảo: A llegiancegold, Economies

Địa chỉ tham khảo các cửa hàng vàng được yêu thích

Các cửa hàng vàng được yêu thích tại Hà Nội:

1. Bảo Tín Minh Châu – 15 – 29 Trần Nhân Tông, Bùi Thị Xuân, Hai Bà Trưng, Hà Nội

2. Công ty vàng bạc đá quý DOJI – 5 Lê Duẩn, Điện Biên, Ba Đình, Hà Nội

3. Chuỗi cửa hàng SJC khu vực miền Bắc – 18 Trần Nhân Tông, Nguyễn Du, Hai Bà Trưng, Hà Nội

4. Chuỗi cửa hàng PNJ khu vực miền Bắc – 222 Trần Duy Hưng, Trung Hòa, Cầu Giấy, Hà Nội

5. Vàng bạc Phú Quý – Số 30 Trần Nhân Tông, Hai Bà Trưng, Hà Nội

6. Vàng bạc Ngọc Anh – Số 47 Lò Đúc, Phạm Đình Hổ, Hai Bà Trưng, Hà Nội

7. Vàng Quý Tùng – Số 102 Khương Đình, Thanh Xuân, Hà Nội

8. Bảo Tín Lan Vỹ – Số 84A, Trần Duy Hưng, Cầu Giấy, Hà Nội

9. Vàng bạc Hoàng Anh – Số 43 Thái Thịnh, Đống Đa, Hà Nội

10. Huy Thanh Jewelry – Số 23/100 (số cũ: Số 30A, ngõ 8), Đội Cấn, Ba Đình, Hà Nội

Các cửa hàng vàng được yêu thích tại TP. Hồ Chí Minh:

1. Tiệm vàng Mi Hồng – 306 Bùi Hữu Nghĩa, Phường 2, Quận Bình Thạnh, TP. HCM

2. Tiệm vàng Kim Ngọc Thủy – 466 Hai Bà Trưng, P. Tân Định, Quận 1, TP. HCM

3. Công ty TNHH MTV Vàng Bạc Đá Quý Sài Gòn – 418-420 Nguyễn Thị Minh Khai, Phường 5, Quận 3, TP.HCM

4. Vàng Bạc Đá Quý Tân Tiến – Số 161 Xa lộ Hà Nội, Phường Thảo Điền, Quận 2, TP. HCM

5. Vàng Bạc Đá Quý Ngọc Thẫm – Số 161 Xa lộ Hà Nội, Phường Thảo Điền, Quận 2, TP. HCM

6. Tiệm vàng Kim Thành Thảo – 209 Tân Hương, Phường Tân Quý, Quận Tân Phú, TP.HCM

7. Tiệm vàng Kim Thành Nam – 81A, Nguyễn Duy Trinh, Phường Bình Trưng Tây, Quận 2, TP.HCM

8. Tiệm vàng Kim Mai – 84C, Cống Quỳnh, Phường Phạm Ngũ Lão, Quận 1, TP.HCM

9. Chuỗi cửa hàng PNJ khu vực miền Nam – Gian hàng R011838, Tầng trệt TTTM Diamond Plaza, 34 Lê Duẩn, P. Bến Nghé, Quận 1, TP. HCM

10. Công ty vàng bạc đá quý DOJI – Tầng 1, Tòa nhà Opera View, số 161 Đồng Khởi, P. Bến Nghé, Quận 1, TP. HCM

 

Phân biệt các loại Vàng

Bảng phân loại các loại Vàng phổ biến

Loại VàngHàm lượng VàngĐặc điểmỨng dụng
Vàng ta99,99%Mềm, khó gia côngDự trữ, đầu tư
Vàng 99999,9%Tương tự Vàng 9999Dự trữ, đầu tư
Vàng trắngChia theo cấp độ: 10K, 14K, 18KHiện đại, sang trọng, độ cứng caoTrang sức
Vàng hồngChia theo cấp độ: 10K, 14K, 18KMàu hồng đẹp mắt, giá trị thẩm mỹ caoTrang sức
Vàng tâyNhiều loại: 18K, 14K, 10KGiá thành đa dạngTrang sức
Vàng ÝChia thành 2 loại: Vàng Ý 750 và 925Mẫu mã đẹp, giá thành hợp lýTrang sức
Vàng nonKhông xác định được chất lượngKhó thẩm định, giá trị thấpTrang sức
Vàng mỹ kýCấu tạo 2 lớp: kim loại bên trong, Vàng mạ bên ngoàiGiá thành đa dạngTrang sức

Phân loại này dựa trên hàm lượng vàng nguyên chất

Phần trăm vàng tinh khiếtTên thường gọiCâu hỏi thường gặp
Vàng SJC 1LVàng miếng 1 câyGiá vàng SJC hôm nay
Vàng nhẫn SJC 1 chỉNhẫn trơn SJC 9999 (4 số 9)Giá vàng 9999 hôm nay 
Vàng có độ tinh khiết lên đến 99.99% nên còn có tên gọi khác là Vàng 9999, Vàng ròng, Vàng ta
Vàng nữ trang (cưới hỏi) 99,99%Vàng trang sức 24kGiá vàng 24k hôm nay
Vàng có độ tinh khiết lên đến 99.99% nên còn có tên gọi khác là Vàng 9999, Vàng ròng, Vàng ta
Vàng nữ trang (trang sức) 75%Vàng 18kGiá vàng 18k hôm nay 
Vàng 18k là hợp kim vàng chứa 75% vàng chất lượng cao và 25% các kim loại khác như bạc, niken hoặc thiếc
Vàng nữ trang (trang sức) 58,3%Vàng 14kGiá vàng 14k hôm nay
Vàng 14k là vàng nguyên chất chiếm khoảng 58,5%, những kim loại khác chiếm 41,5%
Vàng nữ trang (trang sức) 41,7%Vàng 10kGiá vàng 10k hôm nay
Vàng 10K tức là trong tổng khối lượng gồm có 10 phần vàng và 14 phần hợp kim
Vàng nữ trang (trang sức) 61%Vàng 14.6KGiá vàng 610 hôm nay

Ngoài cách phân loại theo màu sắc, vàng còn được phân loại theo độ tuổi. Cách phân loại này dựa trên hàm lượng vàng nguyên chất trong hợp kim vàng. Đơn vị tuổi vàng được tính theo karats (K) hoặc phần nghìn.

Dưới đây là bảng phân loại vàng theo độ tuổi phổ biến:

Tuổi vàngĐộ tinh khiết (%)Kara
10 tuổi99,9924k
9 tuổi 1791,722k
8 tuổi 3383,320k
7 tuổi 5075,018k
6 tuổi 6766,716k
5 tuổi 8358,314k
5 tuổi 5055,012k
4 tuổi 1741,710k
3 tuổi 7537,59k

Lưu ý:

  • Vàng càng cao tuổi thì hàm lượng vàng nguyên chất càng cao và màu sắc càng vàng rực rỡ.
  • Vàng có tuổi thấp hơn thường cứng hơn và ít bị xước hơn vàng có tuổi cao hơn.
  • Vàng có tuổi thấp hơn thường rẻ hơn vàng có tuổi cao hơn.

 

Đối với thị trường vàng quốc tế, đơn vị được sử dụng phổ biến là Ounce.

1 ounce (kim loại quý) = 31,1034768 gam

Trong khi đó:

1 chỉ vàng = 0,1 lượng vàng = 3,75 gram

10 chỉ = 1 lượng vàng = 1 cây vàng = 37,5 gram.

1 ounce vàng = 8,29426 chỉ vàng = 0,829426 lượng vàng = 0,829426 cây vàng

1 lượng vàng bằng bao nhiêu chỉ?

Đơn vịTương đươngKhối lượng (gram)
1 cây vàng1 lượng vàng37.5
1 chỉ vàng1/10 cây vàng3.75
1 phân vàng1/10 chỉ vàng0.375
1 kg vàng2660 phân vàng997.5
Bảng quy đổi đơn vị vàng

Ghi chú:

  • 1 cây vàng = 1 lượng vàng = 10 chỉ vàng = 100 phân vàng.
  • Giá vàng có thể thay đổi tùy theo thời điểm và thị trường.

Dự báo giá vàng 9999

VOV.VN

VOV.VN – Giá vàng được dự báo sẽ đạt mức cao kỷ lục trong năm 2024, có thể lên đến 2.300 USD/ounce, cao hơn nhiều so với mức đỉnh 2.135,40 USD/ounce ghi nhận hồi đầu tháng 12/2023.

https://vov.vn/kinh-te/du-bao-soc-ve-gia-vang-vang-co-the-se-tang-gia-ky-luc-trong-nam-2024-post1073560.vov

dantri.com.vn

Dự báo của chuyên gia về giá vàng năm nay: 2.300 USD/ounce trong tầm tay

https://dantri.com.vn/kinh-doanh/du-bao-cua-chuyen-gia-ve-gia-vang-nam-nay-2300-usdounce-trong-tam-tay-20240203204205662.htm

vietnamnet.vn

Giá vàng được dự báo sẽ lên mức cao chưa từng thấy trong năm 2024, có thể đạt 3.000 USD/ounce (tương đương khoảng 100 triệu đồng/lượng) trong bối cảnh kinh tế toàn cầu có nhiều rủi ro suy thoái.

https://vietnamnet.vn/gia-vang-du-bao-len-muc-cao-nhat-bao-nhieu-nam-2024-2234661.html

laodong.vn

Dự báo về tương lai của giá vàng, các chuyên gia cho rằng, giá vàng thế giới thậm chí có thể đạt trung bình 2.031 USD/ounce vào năm 2024.

https://laodong.vn/kinh-doanh/gia-vang-du-bao-tiep-tuc-tang-manh-nam-2024-1286743.ldo

cand.com.vn

Trong khi JP Morgan nhận thấy “một đợt phục hồi đột phá” của giá vàng vào giữa năm 2024, với mục tiêu đạt mức cao nhất là 2.300 USD nhờ việc cắt giảm lãi suất dự kiến của FED thì nhiều dự đoán khác lại cho rằng, mục tiêu dự kiến cho giá vàng năm 2024 khoảng 2.524 USD/oz.

https://cand.com.vn/Thi-truong/gia-vang-se-bien-dong-ra-sao-trong-nam-2024–i718939/

Chỉ báo Bollinger Bands

THÁNGGIÁ XAUUSD
TỐI THIỂUTỐI ĐA
Tháng 2 năm 202418602030
Tháng 3 năm 202419062063
Tháng 4 năm 202419682116
Tháng 5 năm 202419602112
Tháng 6 năm 202419582104
Tháng 7 năm 202419302076

Các yếu tố ảnh hưởng đến giá vàng năm 2024:

8 yếu tố ảnh hưởng đến giá vàng

1.Tác động của đồng USD tới giá vàng.
2.Tình trạng lạm phát toàn cầu.
3.Nhu cầu đầu cơ các sản phẩm vàng.
4.Quỹ ETF vàng.
5.Ảnh hưởng của giá dầu.
6.Các chính sách của Ngân hàng Trung Ương.
7.Tác động từ kinh tế – chính trị

3 yếu tố ảnh hưởng đến giá vàng 2024

  1. Sự gia tăng kỳ vọng lạm phát và sự suy yếu của đồng tiền Mỹ sẽ là kết quả của các biện pháp kích thích tài chính và tiền tệ quy mô lớn.
  2. Nhu cầu tiêu dùng tại Trung Quốc và Ấn Độ phục hồi dần và các khoản đầu tư mới vào nền kinh tế của các nước này hỗ trợ tỷ giá kim loại quý ở mức cao.
  3. Các tình huống địa chính trị căng thẳng sẽ dẫn đến việc vàng trở thành một công cụ phòng ngừa rủi ro trên quy mô rộng hơn.

Nhận định giá Vàng trong ngày 05/12/2024

Độc giả có thể theo dõi thêm giá vàng hôm nay 05/12/2024 tại 64 tỉnh thành tại đây:

Tìm kiếm có liên quan:

vàng 9999 1 chỉ,giá bao nhiêu

giá vàng hôm nay, vàng 18k

giá vàng hôm nay trong nước

giá vàng hôm nay sjc

Giá vàng hôm nay bao nhiêu

giá vàng hôm nay bao nhiêu 1 chỉ

Vàng 23k giá vàng hôm nay

giá vàng sjc hôm nay

Giá vàng hôm nay bao nhiêu 1 chỉ

giá vàng hôm nay 9999

bảng giá vàng hôm nay

Bảng giá vàng SJC

Đánh giá vàng hôm nay

Biểu đồ giá vàng

Giá vàng hôm nay bao nhiêu 1 chỉ

Giá vàng hôm nay SJC

Giá vàng hôm nay 9999

Giá vàng hôm nay 18K

Bảng giá vàng hôm nay

giá vàng hôm nay, vàng 18k

Giá vàng 24K hôm nay bao nhiêu 1 chỉ

vàng 9999 hôm nay, giá bao nhiêu 1 chỉ 19 7

Giá vàng 9999 hôm nay 24/7

vàng sjc, giá vàng 9999 hôm nay bao nhiêu 1 chỉ

vàng 9999 hôm nay, giá bao nhiêu 1 chỉ hà nội

giá vàng hôm nay 24k

giá vàng thế giới hiện tại

giá vàng miếng pnj

vàng nhẫn sjc

giá vàng thế giới ngày hôm nay

giá vàng pnj ngày hôm nay

LIVE TRỰC TIẾP GIÁ vàng HÔM NAY

 

TTTỉnh/Thành phốXem giá vàng các tỉnh mới và chính xác nhất tại
1An Gianghttps://primagold.com.vn/gia-vang-hom-nay-an-giang/
2Bà Rịa-Vũng Tàuhttps://primagold.com.vn/gia-vang-hom-nay-ba-ria-vung-tau/
3Bạc Liêuhttps://primagold.com.vn/gia-vang-hom-nay-bac-lieu/
4Bắc Kạnhttps://primagold.com.vn/gia-vang-hom-nay-bac-kan/
5Bắc Gianghttps://primagold.com.vn/gia-vang-hom-nay-bac-giang/
6Bắc Ninhhttps://primagold.com.vn/gia-vang-hom-nay-bac-ninh/
7Bến Trehttps://primagold.com.vn/gia-vang-hom-nay-ben-tre/
8Bình Dươnghttps://primagold.com.vn/gia-vang-hom-nay-binh-duong/
9Bình Địnhhttps://primagold.com.vn/gia-vang-hom-nay-binh-dinh/
10Bình Phướchttps://primagold.com.vn/gia-vang-hom-nay-binh-phuoc/
11Bình Thuậnhttps://primagold.com.vn/gia-vang-hom-nay-phan-thiet-binh-thuan/
12Cà Mauhttps://primagold.com.vn/gia-vang-hom-nay-ca-mau/
13Cao Bằnghttps://primagold.com.vn/gia-vang-hom-nay-cao-bang/
14Cần Thơ (TP)https://primagold.com.vn/gia-vang-hom-nay-can-tho/
15Đà Nẵng (TP)https://primagold.com.vn/gia-vang-hom-nay-da-nang/
16Đắk Lắkhttps://primagold.com.vn/gia-vang-hom-nay-buon-ma-thuot-dak-lak/
17Đắk Nônghttps://primagold.com.vn/gia-vang-hom-nay-dak-nong/
18Điện Biênhttps://primagold.com.vn/cap-nhat-gia-vang-hom-nay-tai-dien-bien/
19Đồng Naihttps://primagold.com.vn/gia-vang-hom-nay-dong-nai/
20Đồng Tháphttps://primagold.com.vn/gia-vang-hom-nay-dong-thap/
21Gia Laihttps://primagold.com.vn/gia-vang-hom-nay-gia-lai/
22Hà Gianghttps://primagold.com.vn/gia-vang-hom-nay-ha-giang/
23Hà Namhttps://primagold.com.vn/gia-vang-hom-nay-ha-nam/
24Hà Nội (TP)https://primagold.com.vn/gia-vang-hom-nay-ha-noi/
25Hà Tâyhttps://primagold.com.vn/gia-vang-hom-nay-ha-tay/
26Hà Tĩnhhttps://primagold.com.vn/gia-vang-hom-nay-ha-tinh/
27Hải Dươnghttps://primagold.com.vn/gia-vang-hom-nay-hai-duong/
28Hải Phòng (TP)https://primagold.com.vn/gia-vang-hom-nay-hai-phong/
29Hòa Bìnhhttps://primagold.com.vn/gia-vang-hom-nay-hoa-binh/
30Hồ Chí Minh (TP)https://primagold.com.vn/gia-vang-24k-hom-nay/
31Hậu Gianghttps://primagold.com.vn/gia-vang-hom-nay-hau-giang/
32Hưng Yênhttps://primagold.com.vn/gia-vang-hom-nay-hung-yen/
33Khánh Hòahttps://primagold.com.vn/gia-vang-hom-nay-nha-trang-khanh-hoa/
34Kiên Gianghttps://primagold.com.vn/gia-vang-hom-nay-kien-giang/
35Kon Tumhttps://primagold.com.vn/cap-nhat-gia-vang-hom-nay-tai-kon-tum/
36Lai Châuhttps://primagold.com.vn/gia-vang-hom-nay-lai-chau/
37Lào Caihttps://primagold.com.vn/gia-vang-hom-nay-lao-cai/
38Lạng Sơnhttps://primagold.com.vn/gia-vang-hom-nay-lang-son/
39Lâm Đồnghttps://primagold.com.vn/gia-vang-hom-nay-lam-dong-da-lat/
40Long Anhttps://primagold.com.vn/gia-vang-hom-nay-long-an/
41Nam Địnhhttps://primagold.com.vn/gia-vang-hom-nay-nam-dinh/
42Nghệ Anhttps://primagold.com.vn/gia-vang-hom-nay-nghe-an/
43Ninh Bìnhhttps://primagold.com.vn/gia-vang-hom-nay-ninh-binh/
44Ninh Thuậnhttps://primagold.com.vn/gia-vang-hom-nay-ninh-thuan/
45Phú Thọhttps://primagold.com.vn/gia-vang-hom-nay-phu-tho/
46Phú Yênhttps://primagold.com.vn/gia-vang-hom-nay-phu-yen/
47Quảng Bìnhhttps://primagold.com.vn/gia-vang-hom-nay-quang-binh/
48Quảng Namhttps://primagold.com.vn/gia-vang-hom-nay-quang-nam/
49Quảng Ngãihttps://primagold.com.vn/gia-vang-hom-nay-quang-ngai/
50Quảng Ninhhttps://primagold.com.vn/gia-vang-hom-nay-quang-ninh/
51Quảng Trịhttps://primagold.com.vn/gia-vang-hom-nay-quang-tri/
52Sóc Trănghttps://primagold.com.vn/gia-vang-hom-nay-soc-trang/
53Sơn Lahttps://primagold.com.vn/gia-vang-hom-nay-son-la/
54Tây Ninhhttps://primagold.com.vn/gia-vang-hom-nay-tay-ninh/
55Thái Bìnhhttps://primagold.com.vn/gia-vang-hom-nay-thai-binh/
56Thái Nguyênhttps://primagold.com.vn/gia-vang-hom-nay-thai-nguyen/
57Thanh Hóahttps://primagold.com.vn/gia-vang-hom-nay-thanh-hoa/
58Thừa Thiên – Huếhttps://primagold.com.vn/gia-vang-hom-nay-hue/
59Tiền Gianghttps://primagold.com.vn/gia-vang-hom-nay-tien-giang/
60Trà Vinhhttps://primagold.com.vn/gia-vang-hom-nay-tra-vinh/
61Tuyên Quanghttps://primagold.com.vn/gia-vang-hom-nay-tuyen-quang/
62Vĩnh Longhttps://primagold.com.vn/gia-vang-hom-nay-vinh-long/
63Vĩnh Phúchttps://primagold.com.vn/gia-vang-hom-nay-vinh-phuc/
64Yên Báihttps://primagold.com.vn/gia-vang-hom-nay-yen-bai/
Giá vàng hôm nay

Giá vàng các hệ thống lớn

1Giá vàng Sinh Diễn hôm nay
2Giá vàng Ngọc Thẩm Mỹ Tho hôm nay
3Giá vàng Kim Tín hôm nay
4Giá vàng Kim Chung Thanh Hóa hôm nay
5Giá vàng kim long đồng tháp hôm nay
6Giá vàng Hội Kim Hoàn Cà Mau hôm nay
7Giá vàng Giao Thuỷ hôm nay
8Giá vàng Mão Thiệt hôm nay
9Giá vàng Kim Định hôm nay 
10Giá vàng Quý Tùng hôm nay
11Giá vàng Bảo Tín Minh Châu hôm nay
12Giá vàng Mi Hồng hôm nay
13Giá vàng Phú Hào hôm nay

https://ytnbeta.com/, 789BET.COM, 23WIN, 79king, King88, 12bet, 12bet, go88, sunwin, sunwin, sunwin, bk8, bk8, bk8, bk8, 98WIN, 33win