Giá vàng 9999, 24k, 18k 1 chỉ hôm nay 05/12/2024 bao nhiêu tiền ?
Giá vàng hôm nay ngày 05 tháng 12 năm 2024, giá vàng 9999 hôm nay ổn định với vàng SJC ở mức 83,50 triệu đồng/lượng, vàng nhẫn 9999 tăng nhẹ mức 81,9 triệu đồng/lượng. Trong khi đó, giá vàng nhẫn trơn 24K tăng nhẹ mạnh mức 82,1 triệu đồng/lượng. Giá vàng 18k hôm nay niêm yết ở mức 60,68 triệu đồng/lượng. Giá vàng thế giới đầu tuần giảm sâu ở mức 2.568 USD/ounce.
CẬP NHẬT NGÀY 05/12/2024 02:23
Giá vàng 9999 hôm nay được DOJI niêm yết ở mức: 83,000 đồng/lượng mua vào và 85,500 đồng/lượng bán ra.
Giá vàng 9999 đang cập nhật
Giá vàng nhẫn 9999 đang cập nhật
Vàng 9999 hôm nay được DOJI niêm yết ở mức giá 8330 đồng/chỉ mua vào và 8430 đồng/chỉ bán ra
Giá nhẫn vàng 9999 1 chỉ hôm nay: Giá mua 8,310 đồng/chỉ, Giá bán 8,430 đồng/chỉ
Prima Gold cập nhật giá vàng 9999 hôm nay giá bao nhiêu 1 chỉ: giá vàng 9999, 24k, 18k, 14k, 10k trên sàn giao dịch của một số công ty như PNJ, SJC, DOJI. Bảng giá vàng áp dụng đối với các Doanh Nghiệp Kinh Doanh Vàng (tiệm vàng).
Nguồn dữ liệu được lấy từ PNJ thương hiệu vàng độc quyền lớn nhất tại Việt Nam.
Tin nhanh về vàng, Giá vàng
>>> Giá vàng 9999 hôm nay (15-11): Có khả năng giảm sâu hơn nữa
>>> Giá vàng hôm nay 9999 15/11/2024: Vàng trong nước giảm chưa thấy đáy
>>> Giá vàng hôm nay mùng 15 tháng 11: Người mua vàng nhẫn sau 2 tuần lỗ 10,5 triệu đồng
Đơn vị tính: ngàn đồng / lượng.
CẬP NHẬT NGÀY 05/12/2024 02:23
Loại vàng | Giá mua | Giá bán |
---|---|---|
Vàng miếng SJC 999.9 | 8,300 | 8,550 |
Nhẫn Trơn PNJ 999.9 | 8,310 | 8,430 |
Vàng Kim Bảo 999.9 | 8,310 | 8,430 |
Vàng Phúc Lộc Tài 999.9 | 8,310 | 8,430 |
Vàng nữ trang 999.9 | 8,300 | 8,380 |
Vàng nữ trang 999 | 8,292 | 8,372 |
Vàng nữ trang 99 | 8,206 | 8,306 |
Vàng 750 (18K) | 6,160 | 6,300 |
Vàng 585 (14K) | 4,777 | 4,917 |
Vàng 416 (10K) | 3,361 | 3,501 |
Vàng PNJ - Phượng Hoàng | 8,310 | 8,430 |
Vàng 916 (22K) | 7,636 | 7,686 |
Vàng 650 (15.6K) | 5,322 | 5,462 |
Vàng 680 (16.3K) | 5,573 | 5,713 |
Vàng 610 (14.6K) | 4,987 | 5,127 |
Vàng 375 (9K) | 3,018 | 3,158 |
Vàng 333 (8K) | 2,640 | 2,780 |
Vàng 9999 hôm nay giá bao nhiêu 1 chỉ
Giá vàng hôm nay
Prima Gold cập nhật giá vàng hôm nay bao nhiêu 1 chỉ, giá vàng 9999 (24K) hôm nay,vàng 9999 (24k) hôm nay giá bao nhiêu 1 chỉ trên nguồn dữ liệu được lấy từ PNJ.
CẬP NHẬT NGÀY 05/12/2024 02:23
Vàng 9999 hôm nay giá bao nhiêu 1 chỉ, 5 9
Nhẫn vàng 9999 1 chỉ giá bao nhiêu 05/12/2024?
Prima Gold cập nhật giá vàng 24k hôm nay, giá vàng 18k hôm nay, giá vàng 9999, giá vàng 9999 hôm nay, giá vàng nhẫn trơn hôm nay, giá vàng nhẫn bao nhiêu, giá vàng hôm nay bao nhiêu 1 chỉ vàng 9999, trên nguồn dữ liệu được lấy từ DOJI thương hiệu vàng độc quyền lớn nhất tại Việt Nam.
CẬP NHẬT NGÀY 05/12/2024 02:23
Loại vàng | Giá mua | Giá bán |
---|---|---|
AVPL/SJC HN (nghìn/lượng) | 83,000 | 85,500 |
AVPL/SJC HCM (nghìn/lượng) | 83,000 | 85,500 |
AVPL/SJC ĐN (nghìn/lượng) | 83,000 | 85,500 |
Nguyên liêu 9999 - HN (99.9) | 83,200 | 83,500 |
Nguyên liêu 999 - HN (99) | 83,100 | 83,400 |
AVPL/SJC Cần Thơ (nghìn/chỉ) | 83,000 | 85,500 |
SJC - Bán Lẻ | 8300 | 8550 |
AVPL - Bán Lẻ | 8300 | 8550 |
Nhẫn Tròn 9999 Hưng Thịnh Vượng - Bán Lẻ | 8330 | 8430 |
Nữ trang 99.99 - Bán Lẻ | 8300 | 8420 |
Nữ trang 99.9 - Bán Lẻ | 8290 | 8410 |
Nữ trang 99 - Bán Lẻ | 8220 | 8375 |
Giá vàng nhẫn 9999 hôm nay
Giá vàng 9999 hiện tại 64 tỉnh hôm nay ngày 05/12/2024
Prima Gold cập nhật 1 chỉ vàng bao nhiêu tiền, vàng miếng SJC 5 chỉ giá bao nhiêu, giá vàng miếng SJC hôm nay bao nhiêu, nhẫn vàng 9999 05 chỉ giá bao nhiêu, nhẫn vàng 9999 03 chỉ giá bao nhiêu, 2 chỉ vàng SJC giá bao nhiêu, trên nguồn dữ liệu được lấy từ SJC thương hiệu vàng độc quyền lớn nhất tại Việt Nam.
CẬP NHẬT NGÀY 05/12/2024 02:23
Bảng giá vàng 9999 đang cập nhật
Giá vàng 9999 hiện tại 05/12/2024
Giá vàng trong nước hôm nay 05/12/2024
Prima Gold cập nhật tin tức về Giá vàng trong nước, Tỷ giá trung tâm, Giá vàng quốc tế, Dự báo giá vàng tại các hệ thống: Vàng bạc đá quý Sài Gòn, Tập đoàn Doji, Tập đoàn Phú Quý, Hệ thống PNJ, Bảo Tín Minh Châu, Mi Hồng, hằng ngày vào lúc 8h20 sáng và 1h30 chiều.
Giá vàng hôm nay (05–12): vàng miếng bất ngờ tăng
Giá vàng hôm nay, 05–12 giá vàng thế giới tiếp tục giảm mạnh, trong khi giá vàng trong nước giữ ổn định với mức 84 triệu đồng/lượng cho vàng miếng bán ra. Giá vàng nhẫn biến động trái chiều nhưng vẫn duy trì trên mức 82 triệu đồng/lượng.
Giá vàng trong nước
Vàng miếng SJC: Giá bán ra: 83,5 triệu đồng/lượng – Giá mua vào: 80 triệu đồng/lượng
Vàng nhẫn:
SJC 9999: 79 triệu đồng/lượng mua vào, 81,7 triệu đồng/lượng bán ra (giảm 700.000 đồng và 500.000 đồng).
DOJI: 79,8 triệu đồng/lượng mua vào, 82,1 triệu đồng/lượng bán ra (giảm 1,3 triệu đồng và 1,1 triệu đồng).
PNJ: 80 triệu đồng/lượng mua vào, 81,9 triệu đồng/lượng bán ra (giảm 800.000 đồng và 500.000 đồng).
Bảo Tín Minh Châu: 80,02 triệu đồng/lượng mua vào, 82,12 triệu đồng/lượng bán ra (giảm 1,16 triệu đồng và 1,06 triệu đồng).
Phú Quý SJC: 80,1 triệu đồng/lượng mua vào, 82,1 triệu đồng/lượng bán ra (giảm 700.000 đồng và 1 triệu đồng).
Giá vàng thế giới
Giá vàng thế giới tiếp tục giảm, với giá vàng giao ngay giảm 9,2 USD xuống còn 2.565,8 USD/ounce. Giá vàng tương lai cũng giảm, giao dịch ở mức 2.570,5 USD/ounce, giảm 10,8 USD so với rạng sáng hôm qua.
Phân tích
Giá vàng thế giới giảm phiên thứ 5 liên tiếp, đạt mức thấp nhất trong 2 tháng do sức mạnh của đồng USD. Chỉ số USD tăng lên mức cao nhất trong 1 năm, làm vàng trở nên đắt hơn với người mua quốc tế.
- Xu hướng giảm: Brian Lan (GoldSilver Central) cho rằng vàng đang có xu hướng giảm, có thể xuống mức 2.555 USD/ounce, thậm chí 2.520 USD nếu đà giảm tiếp tục.
- Tác động từ USD và lợi suất trái phiếu: Kyle Rodda (Capital.com) nhận định rằng sức mạnh đồng USD và lợi suất trái phiếu đang gây áp lực lên vàng.
- Chính sách lãi suất FED: Kỳ vọng về lần cắt giảm lãi suất thứ 3 trong năm của FED là 82% (25 điểm cơ bản). Tuy nhiên, các quan chức FED vẫn lo ngại về lạm phát, với các quan điểm thận trọng từ Alberto Musalem (FED St. Louis) và Lorie Logan (FED Dallas).
- Chênh lệch giá vàng: Giá vàng trong nước cao hơn giá thế giới khoảng 4,6 triệu đồng/lượng.
Giá vàng nhẫn hôm nay (05–12)
Prima Gold cập nhật tin tức về Giá vàng nhẫn của một số thương hiệu phổ biến tại các hệ thống: Vàng bạc đá quý Sài Gòn, Tập đoàn Doji, Tập đoàn Phú Quý, Hệ thống PNJ, Bảo Tín Minh Châu, Mi Hồng, Bảo Tín Mạnh Hải hằng ngày vào lúc 8h20 sáng.
Giá vàng nhẫn:
Dưới đây là giá vàng nhẫn 9999 của một số thương hiệu uy tín:
- Giá vàng nhẫn 9999 tại Bảo Tín Minh Châu niêm yết ở mức: Mua vào: 80,12 triệu đồng/lượng và Bán ra: 82,22 triệu đồng/lượng
- Giá vàng nhẫn tại Công ty Vàng bạc Đá quý Sài Gòn (SJC) niêm yết ở mức: Mua vào: 80,00 triệu đồng/lượng và Bán ra: 81,90 triệu đồng/lượng
- Giá nhẫn tròn trơn 9999 tại Phú Nhuận (PNJ) niêm yết ở ngưỡng: Mua vào: 80,00 triệu đồng/lượng và Bán ra: 81,90 triệu đồng/lượng
- Giá vàng nhẫn tròn 9999 ở Hưng Thịnh Vượng (Tập đoàn Vàng bạc Đá quý DOJI) niêm yết ở mức: Mua vào: 80,10 triệu đồng/lượng Bán ra: 82,10 triệu đồng/lượng
- Giá nhẫn tròn 9999 ở Phú Quý niêm yết ở mức: Mua vào: 80,30 triệu đồng/lượng Bán ra: 82,30 triệu đồng/lượng
So sánh giá vàng 24k, 18k, SJC hôm nay tại các hệ thống
Prima Gold so sánh giá vàng 24k, 18k, SJC tại các hệ thống: Vàng bạc đá quý Sài Gòn, Tập đoàn Doji, Tập đoàn Phú Quý, Hệ thống PNJ, Bảo Tín Minh Châu, Mi Hồng, hằng ngày vào lúc 13h00 trưa.
Bảng giá vàng online SJC, vàng 24K và vàng 18K tại các hệ thống lúc 10h30 ngày 05/12/2024:
Giá vàng miếng SJC
Prima Gold cập nhật giá vàng SJC, 24k, 18k hôm nay bao nhiêu 1 chỉ, giá vàng SJC, 24k, 18k hôm nay tăng hay giảm, 1 lượng vàng SJC, 24k, 18k giá bao nhiêu như sau:
So sánh giá vàng SJC,24k,18k hôm nay
Thương Hiệu | Loại vàng | Giá mua | Giá bán |
SJC | Vàng SJC 5 chỉ/Hồ Chí Minh | 80.000 | 83.520 |
SJC | Vàng SJC 1L, 10L, 1KG/Hồ Chí Minh | 80.000 | 83.500 |
SJC | Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ/Hồ Chí Minh | 79.100 | 81.800 |
SJC | Vàng SJC 1L, 10L, 1KG/Miền Bắc | 80.000 | 83.500 |
SJC | Vàng SJC 1L, 10L, 1KG/Miền Trung | 80.000 | 83.500 |
SJC | Vàng SJC 1L, 10L, 1KG/Miền Tây | 80.000 | 83.500 |
PNJ | Vàng miếng SJC 999.9/Hà Nội | 80.000 | 83.500 |
PNJ | Vàng miếng SJC 999.9/Hồ Chí Minh | 80.000 | 83.500 |
DOJI | AVPL/SJC Cần Thơ | 80.000 | 83.500 |
DOJI | AVPL/SJC HN | 80.000 | 83.500 |
DOJI | AVPL/SJC HCM | 80.000 | 83.500 |
DOJI | AVPL/SJC ĐN | 80.000 | 83.500 |
BTMC | VÀNG MIẾNG SJC | 80.000 | 83.500 |
BTMC | NHẪN TRÒN TRƠN BẢO TÍN MINH CHÂU | 80.120 | 82.220 |
BTMC | TRANG SỨC BẰNG VÀNG RỒNG THĂNG LONG 999.9 | 79.650 | 82.050 |
BTMC | TRANG SỨC BẰNG VÀNG RỒNG THĂNG LONG 99.9 | 79.550 | 81.950 |
BTMH | Vàng miếng SJC | 80.000 | 83.500 |
BTMH | Kim Gia Bảo đồng xu | 80.120 | 82.220 |
BTMH | Kim Gia Bảo nhẫn ép vỉ | 80.120 | 82.220 |
BTMH | Nhẫn ép vỉ Vàng Rồng Thăng Long | 80.120 | 82.220 |
BTMH | Vàng nữ trang 999.9 | 79.550 | 82.220 |
BTMH | Vàng nữ trang 99.9 | 79.450 | 82.120 |
Lưu ý:
- Giá vàng có thể thay đổi tùy theo thời điểm và từng cửa hàng.
- Giá vàng trên chưa bao gồm thuế và các chi phí khác.
- Để cập nhật chính xác nhất giá vàng tại thời điểm giao dịch, bạn nên liên hệ trực tiếp với cửa hàng vàng bạc đá quý.
Dòng sự kiện biến động giá vàng
Prima Gold cập nhật sự biến động liên tục của giá vàng trong 30 ngày gần nhất.
Ngày | Sự kiện biến động |
---|---|
Giá vàng 15/11 | Giảm chưa thấy đáy, nhẫn trơn xuống 78 triệu? |
Giá vàng 14/11 | Giá vàng thế giới tiếp tục giảm mạnh. |
Giá vàng 12/11 | Giá trong nước và quốc tế tiếp tục giảm sâu |
Giá vàng 11/11 | Vàng trong nước tiếp tục giảm |
Giá vàng 10/11 | Giá vàng trong nước giảm nhẹ |
Giá vàng 9/11 | Giá vàng trong nước diễn biến phứ tạp |
Giá vàng 8/11 | Vàng trong nước và tăng trở lại |
Giá vàng 7/11 | Giá vàng giảm mạnh |
Giá vàng 6/11 | Giá vàng tăng nhẹ |
Giá vàng 5/11 | Vàng tiếp tục lao dốc |
Giá vàng 4/11 | Vàng trong nước và Quốc tế đồng loạt giảm. |
Giá vàng 3/11 | Vàng nhẫn giảm nhẹ. |
Giá vàng 2/11 | Vàng trong nước đồng loạt giảm |
Giá vàng 1/11 | Giá vàng thế giới lao dốc. |
Giá vàng 31/10 | Vàng miếng và nhẫn đạt đỉnh mới. |
Giá vàng 30/10 | Giá vàng thế giới tăng mạnh chuẩn bị chạm đỉnh mới. |
Giá vàng 28/10 | Giá vàng thế giới giảm nhẹ. |
Giá vàng 27/10 | Giá vàng cuối tuần không có nhiều biến động. |
Giá vàng 26/10 | Giá vàng trong nước vẫn giữ ổn định. |
Giá vàng 25/10 | Vàng thế giới tăng trở lại. |
Giá vàng 24/10 | Vàng thế giới bất ngờ tụt dốc. |
Giá vàng 23/10 | Giá vàng tiếp tục lập đỉnh mới |
Giá vàng 22/10 | Giá vàng trong nước và thế giới đồng loạt tăng mạnh. |
Giá vàng 21/10 | Vàng miếng tăng thêm 2 triệu đồng chạm đỉnh mới. |
Giá vàng 20/10 | Giá vàng nhẫn tăng nhẹ gần bằng vàng miếng. |
Giá vàng 19/10 | Vàng nhẫn đạt đỉnh mới tăng phi mã. |
Giá vàng 15/10 | Giá vàng thế giới giảm, trong nước tiếp tục tăng. |
Giá vàng 14/10 | Đầu tuần vàng trong nước chưa có biến động. |
Giá vàng 13/10 | Giá vàng trong nước tiếp tục tăng. |
Giá vàng 12/10 | Giá vàng trong nước. đảo chiều tăng mạnh. |
Giá vàng 11/10 | Giá vàng thế giới tăng trở lại. |
Giá vàng 10/10 | Giá vàng nhẫn tiếp tục giảm. |
Giá vàng 9/10 | Giá vàng thế giới giảm kéo theo vàng nhẫn trong nước giảm. |
Giá vàng 8/10 | Vàng thế giới giảm nhẹ, chờ cú hích lớn. |
Giá vàng 7/10 | Đầu tuần chưa có biến động mạnh. |
Giá vàng 6/10 | Vàng thế giới có thế tiếp tục giảm. |
Giá vàng 5/10 | Vàng nhẫn tiếp tục đà tăng chưa có dấu hiệu dừng lại. |
Giá vàng 4/10 | Giá vàng nhẫn tiếp tục tăng. |
Giá vàng 2/10 | Vàng miếng bất ngờ tăng trở lại, vàng nhẫn giảm nhẹ. |
Giá vàng 1/10 | Vàng thế giới tiếp tục giảm, giá trong nước tăng nhẹ. |
Giá vàng 30/9 | Vàng trong nước có dấu hiệu tiếp tục tăng. |
Giá vàng 29/9 | Vàng thế giới giảm nhẹ, vàng nhẫn vẫn đang trên đỉnh. |
Giá vàng 28/9 | Vàng nhẫn tiếp tục tăng, vàng thế giới giảm nhẹ. |
Giá vàng 27/9 | Dân kỳ vọng tiếp tục mua vàng nhẫn chờ cắt lãi. |
Giá vàng 26/9 | Giá vàng nhẫn tiếp tục tăng chưa có dấu hiệu dừng lại. |
Giá vàng 25/9 | Giá vàng nhẫn lập kỉ lục về giá |
Giá vàng 24/9 | Giá vàng nhẫn tiếp tục tăng |
Giá vàng 23/9 | Cảnh báo giảm giá do áp lực chốt lời |
Giá vàng 21/9 | Giá vàng vọt lên đỉnh mới, vàng trong nước đồng loạt tăng |
Giá vàng 20/9 | tăng dựng đứng, vàng miếng SJC tái chiếm mốc 82 triệu |
Giá vàng 19/9 | Vàng miếng SJC giảm mạnh |
Giá vàng 18/9 | Vàng SJC vụt tăng, nhẫn cao kỷ lục |
Giá vàng 17/9 | Vàng miếng SJC tăng phi mã, vọt lên 82 triệu đồng |
Giá vàng 13/9 | Tăng chóng mặt, vàng nhẫn vọt lên đỉnh cao mới |
Giá vàng 12/9 | Tăng trở lại, vàng nhẫn sát đỉnh cao lịch sử |
Giá vàng 11/9 | Tăng trong thận trọng, giao dịch trầm lắng |
Giá vàng 10/9 | Tăng theo triển vọng Fed cắt giảm lãi suất |
Giá vàng 9/9 | Tiếp đà giảm, hồi hộp chờ tin từ bên kia bán cầu |
Giá vàng 8/9 | Giảm, vàng miếng SJC bốc hơi nửa triệu đồng |
Giá vàng 7/9 | Đột ngột giảm sâu, rơi khỏi đỉnh quan trọng |
Giá vàng 6/9 | Bật tăng, chờ quyết định giảm lãi suất của Fed |
Giá vàng 5/9 | Giảm tiếp, vàng nhẫn xuống bao nhiêu? |
Giá vàng 4/9 | Lao dốc, vàng miếng SJC treo cao |
Giá vàng 3/9 | Lao dốc, dự báo còn ảm đạm |
Giá vàng 2/9 | Thận trọng chờ quyết định đảo chiều của Fed |
Giá vàng 1/9 | Chốt tuần giảm sau khi vọt tăng mạnh |
Giá vàng 31/8 | Giảm, nhà đầu tư chốt lời |
Giá vàng 30/8 | Vọt tăng, trong nước vững trên đỉnh cao |
Cùng Chuyên gia và giới phân tích dự báo giá vàng hôm nay
Địa chỉ tham khảo các cửa hàng vàng được yêu thích
Các cửa hàng vàng được yêu thích tại Hà Nội:
1. Bảo Tín Minh Châu – 15 – 29 Trần Nhân Tông, Bùi Thị Xuân, Hai Bà Trưng, Hà Nội
2. Công ty vàng bạc đá quý DOJI – 5 Lê Duẩn, Điện Biên, Ba Đình, Hà Nội
3. Chuỗi cửa hàng SJC khu vực miền Bắc – 18 Trần Nhân Tông, Nguyễn Du, Hai Bà Trưng, Hà Nội
4. Chuỗi cửa hàng PNJ khu vực miền Bắc – 222 Trần Duy Hưng, Trung Hòa, Cầu Giấy, Hà Nội
5. Vàng bạc Phú Quý – Số 30 Trần Nhân Tông, Hai Bà Trưng, Hà Nội
6. Vàng bạc Ngọc Anh – Số 47 Lò Đúc, Phạm Đình Hổ, Hai Bà Trưng, Hà Nội
7. Vàng Quý Tùng – Số 102 Khương Đình, Thanh Xuân, Hà Nội
8. Bảo Tín Lan Vỹ – Số 84A, Trần Duy Hưng, Cầu Giấy, Hà Nội
9. Vàng bạc Hoàng Anh – Số 43 Thái Thịnh, Đống Đa, Hà Nội
10. Huy Thanh Jewelry – Số 23/100 (số cũ: Số 30A, ngõ 8), Đội Cấn, Ba Đình, Hà Nội
Các cửa hàng vàng được yêu thích tại TP. Hồ Chí Minh:
1. Tiệm vàng Mi Hồng – 306 Bùi Hữu Nghĩa, Phường 2, Quận Bình Thạnh, TP. HCM
2. Tiệm vàng Kim Ngọc Thủy – 466 Hai Bà Trưng, P. Tân Định, Quận 1, TP. HCM
3. Công ty TNHH MTV Vàng Bạc Đá Quý Sài Gòn – 418-420 Nguyễn Thị Minh Khai, Phường 5, Quận 3, TP.HCM
4. Vàng Bạc Đá Quý Tân Tiến – Số 161 Xa lộ Hà Nội, Phường Thảo Điền, Quận 2, TP. HCM
5. Vàng Bạc Đá Quý Ngọc Thẫm – Số 161 Xa lộ Hà Nội, Phường Thảo Điền, Quận 2, TP. HCM
6. Tiệm vàng Kim Thành Thảo – 209 Tân Hương, Phường Tân Quý, Quận Tân Phú, TP.HCM
7. Tiệm vàng Kim Thành Nam – 81A, Nguyễn Duy Trinh, Phường Bình Trưng Tây, Quận 2, TP.HCM
8. Tiệm vàng Kim Mai – 84C, Cống Quỳnh, Phường Phạm Ngũ Lão, Quận 1, TP.HCM
9. Chuỗi cửa hàng PNJ khu vực miền Nam – Gian hàng R011838, Tầng trệt TTTM Diamond Plaza, 34 Lê Duẩn, P. Bến Nghé, Quận 1, TP. HCM
10. Công ty vàng bạc đá quý DOJI – Tầng 1, Tòa nhà Opera View, số 161 Đồng Khởi, P. Bến Nghé, Quận 1, TP. HCM
Phân biệt các loại Vàng
Bảng phân loại các loại Vàng phổ biến
Loại Vàng | Hàm lượng Vàng | Đặc điểm | Ứng dụng |
---|---|---|---|
Vàng ta | 99,99% | Mềm, khó gia công | Dự trữ, đầu tư |
Vàng 999 | 99,9% | Tương tự Vàng 9999 | Dự trữ, đầu tư |
Vàng trắng | Chia theo cấp độ: 10K, 14K, 18K | Hiện đại, sang trọng, độ cứng cao | Trang sức |
Vàng hồng | Chia theo cấp độ: 10K, 14K, 18K | Màu hồng đẹp mắt, giá trị thẩm mỹ cao | Trang sức |
Vàng tây | Nhiều loại: 18K, 14K, 10K | Giá thành đa dạng | Trang sức |
Vàng Ý | Chia thành 2 loại: Vàng Ý 750 và 925 | Mẫu mã đẹp, giá thành hợp lý | Trang sức |
Vàng non | Không xác định được chất lượng | Khó thẩm định, giá trị thấp | Trang sức |
Vàng mỹ ký | Cấu tạo 2 lớp: kim loại bên trong, Vàng mạ bên ngoài | Giá thành đa dạng | Trang sức |
Phân loại này dựa trên hàm lượng vàng nguyên chất
Phần trăm vàng tinh khiết | Tên thường gọi | Câu hỏi thường gặp |
---|---|---|
Vàng SJC 1L | Vàng miếng 1 cây | Giá vàng SJC hôm nay |
Vàng nhẫn SJC 1 chỉ | Nhẫn trơn SJC 9999 (4 số 9) | Giá vàng 9999 hôm nay Vàng có độ tinh khiết lên đến 99.99% nên còn có tên gọi khác là Vàng 9999, Vàng ròng, Vàng ta |
Vàng nữ trang (cưới hỏi) 99,99% | Vàng trang sức 24k | Giá vàng 24k hôm nay Vàng có độ tinh khiết lên đến 99.99% nên còn có tên gọi khác là Vàng 9999, Vàng ròng, Vàng ta |
Vàng nữ trang (trang sức) 75% | Vàng 18k | Giá vàng 18k hôm nay Vàng 18k là hợp kim vàng chứa 75% vàng chất lượng cao và 25% các kim loại khác như bạc, niken hoặc thiếc |
Vàng nữ trang (trang sức) 58,3% | Vàng 14k | Giá vàng 14k hôm nay Vàng 14k là vàng nguyên chất chiếm khoảng 58,5%, những kim loại khác chiếm 41,5% |
Vàng nữ trang (trang sức) 41,7% | Vàng 10k | Giá vàng 10k hôm nay Vàng 10K tức là trong tổng khối lượng gồm có 10 phần vàng và 14 phần hợp kim |
Vàng nữ trang (trang sức) 61% | Vàng 14.6K | Giá vàng 610 hôm nay |
Ngoài cách phân loại theo màu sắc, vàng còn được phân loại theo độ tuổi. Cách phân loại này dựa trên hàm lượng vàng nguyên chất trong hợp kim vàng. Đơn vị tuổi vàng được tính theo karats (K) hoặc phần nghìn.
Dưới đây là bảng phân loại vàng theo độ tuổi phổ biến:
Tuổi vàng | Độ tinh khiết (%) | Kara |
10 tuổi | 99,99 | 24k |
9 tuổi 17 | 91,7 | 22k |
8 tuổi 33 | 83,3 | 20k |
7 tuổi 50 | 75,0 | 18k |
6 tuổi 67 | 66,7 | 16k |
5 tuổi 83 | 58,3 | 14k |
5 tuổi 50 | 55,0 | 12k |
4 tuổi 17 | 41,7 | 10k |
3 tuổi 75 | 37,5 | 9k |
Lưu ý:
- Vàng càng cao tuổi thì hàm lượng vàng nguyên chất càng cao và màu sắc càng vàng rực rỡ.
- Vàng có tuổi thấp hơn thường cứng hơn và ít bị xước hơn vàng có tuổi cao hơn.
- Vàng có tuổi thấp hơn thường rẻ hơn vàng có tuổi cao hơn.
Đối với thị trường vàng quốc tế, đơn vị được sử dụng phổ biến là Ounce.
1 ounce (kim loại quý) = 31,1034768 gam
Trong khi đó:
1 chỉ vàng = 0,1 lượng vàng = 3,75 gram
10 chỉ = 1 lượng vàng = 1 cây vàng = 37,5 gram.
1 ounce vàng = 8,29426 chỉ vàng = 0,829426 lượng vàng = 0,829426 cây vàng
1 lượng vàng bằng bao nhiêu chỉ?
Đơn vị | Tương đương | Khối lượng (gram) |
---|---|---|
1 cây vàng | 1 lượng vàng | 37.5 |
1 chỉ vàng | 1/10 cây vàng | 3.75 |
1 phân vàng | 1/10 chỉ vàng | 0.375 |
1 kg vàng | 2660 phân vàng | 997.5 |
Ghi chú:
- 1 cây vàng = 1 lượng vàng = 10 chỉ vàng = 100 phân vàng.
- Giá vàng có thể thay đổi tùy theo thời điểm và thị trường.
Dự báo giá vàng 9999
VOV.VN
VOV.VN – Giá vàng được dự báo sẽ đạt mức cao kỷ lục trong năm 2024, có thể lên đến 2.300 USD/ounce, cao hơn nhiều so với mức đỉnh 2.135,40 USD/ounce ghi nhận hồi đầu tháng 12/2023.
https://vov.vn/kinh-te/du-bao-soc-ve-gia-vang-vang-co-the-se-tang-gia-ky-luc-trong-nam-2024-post1073560.vov
dantri.com.vn
Dự báo của chuyên gia về giá vàng năm nay: 2.300 USD/ounce trong tầm tay
https://dantri.com.vn/kinh-doanh/du-bao-cua-chuyen-gia-ve-gia-vang-nam-nay-2300-usdounce-trong-tam-tay-20240203204205662.htm
vietnamnet.vn
Giá vàng được dự báo sẽ lên mức cao chưa từng thấy trong năm 2024, có thể đạt 3.000 USD/ounce (tương đương khoảng 100 triệu đồng/lượng) trong bối cảnh kinh tế toàn cầu có nhiều rủi ro suy thoái.
https://vietnamnet.vn/gia-vang-du-bao-len-muc-cao-nhat-bao-nhieu-nam-2024-2234661.html
laodong.vn
Dự báo về tương lai của giá vàng, các chuyên gia cho rằng, giá vàng thế giới thậm chí có thể đạt trung bình 2.031 USD/ounce vào năm 2024.
https://laodong.vn/kinh-doanh/gia-vang-du-bao-tiep-tuc-tang-manh-nam-2024-1286743.ldo
cand.com.vn
Trong khi JP Morgan nhận thấy “một đợt phục hồi đột phá” của giá vàng vào giữa năm 2024, với mục tiêu đạt mức cao nhất là 2.300 USD nhờ việc cắt giảm lãi suất dự kiến của FED thì nhiều dự đoán khác lại cho rằng, mục tiêu dự kiến cho giá vàng năm 2024 khoảng 2.524 USD/oz.
https://cand.com.vn/Thi-truong/gia-vang-se-bien-dong-ra-sao-trong-nam-2024–i718939/
Chỉ báo Bollinger Bands
THÁNG | GIÁ XAUUSD | |
---|---|---|
TỐI THIỂU | TỐI ĐA | |
Tháng 2 năm 2024 | 1860 | 2030 |
Tháng 3 năm 2024 | 1906 | 2063 |
Tháng 4 năm 2024 | 1968 | 2116 |
Tháng 5 năm 2024 | 1960 | 2112 |
Tháng 6 năm 2024 | 1958 | 2104 |
Tháng 7 năm 2024 | 1930 | 2076 |
Các yếu tố ảnh hưởng đến giá vàng năm 2024:
8 yếu tố ảnh hưởng đến giá vàng
1.Tác động của đồng USD tới giá vàng.
2.Tình trạng lạm phát toàn cầu.
3.Nhu cầu đầu cơ các sản phẩm vàng.
4.Quỹ ETF vàng.
5.Ảnh hưởng của giá dầu.
6.Các chính sách của Ngân hàng Trung Ương.
7.Tác động từ kinh tế – chính trị
3 yếu tố ảnh hưởng đến giá vàng 2024
- Sự gia tăng kỳ vọng lạm phát và sự suy yếu của đồng tiền Mỹ sẽ là kết quả của các biện pháp kích thích tài chính và tiền tệ quy mô lớn.
- Nhu cầu tiêu dùng tại Trung Quốc và Ấn Độ phục hồi dần và các khoản đầu tư mới vào nền kinh tế của các nước này hỗ trợ tỷ giá kim loại quý ở mức cao.
- Các tình huống địa chính trị căng thẳng sẽ dẫn đến việc vàng trở thành một công cụ phòng ngừa rủi ro trên quy mô rộng hơn.
Nhận định giá Vàng trong ngày 05/12/2024
Độc giả có thể theo dõi thêm giá vàng hôm nay 05/12/2024 tại 64 tỉnh thành tại đây:
Tìm kiếm có liên quan:
vàng 9999 1 chỉ,giá bao nhiêu
giá vàng hôm nay, vàng 18k
giá vàng hôm nay trong nước
giá vàng hôm nay sjc
Giá vàng hôm nay bao nhiêu
giá vàng hôm nay bao nhiêu 1 chỉ
Vàng 23k giá vàng hôm nay
giá vàng sjc hôm nay
Giá vàng hôm nay bao nhiêu 1 chỉ
giá vàng hôm nay 9999
bảng giá vàng hôm nay
Bảng giá vàng SJC
Đánh giá vàng hôm nay
Biểu đồ giá vàng
Giá vàng hôm nay bao nhiêu 1 chỉ
Giá vàng hôm nay SJC
Giá vàng hôm nay 9999
Giá vàng hôm nay 18K
Bảng giá vàng hôm nay
giá vàng hôm nay, vàng 18k
Giá vàng 24K hôm nay bao nhiêu 1 chỉ
vàng 9999 hôm nay, giá bao nhiêu 1 chỉ 19 7
Giá vàng 9999 hôm nay 24/7
vàng sjc, giá vàng 9999 hôm nay bao nhiêu 1 chỉ
vàng 9999 hôm nay, giá bao nhiêu 1 chỉ hà nội
giá vàng hôm nay 24k
giá vàng thế giới hiện tại
giá vàng miếng pnj
vàng nhẫn sjc
giá vàng thế giới ngày hôm nay
giá vàng pnj ngày hôm nay
LIVE TRỰC TIẾP GIÁ vàng HÔM NAY
Giá vàng các hệ thống lớn
https://ytnbeta.com/, 789BET.COM, 23WIN, 79king, King88, 12bet, 12bet, go88, sunwin, sunwin, sunwin, bk8, bk8, bk8, bk8, 98WIN, 33win